Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 9 2019 lúc 3:51

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

almost (v): gần như, hầu như 

rarely (adv): hiếm khi

immediately (adv): ngay lập tức

entirely (adv): toàn bộ

Tạm dịch: Chiếc taxi đến sân bay quá muộn đến nỗi tôi gần như bị lỡ máy bay. 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 4 2017 lúc 14:20

Đáp án D

Câu hỏi từ vựng.

A. explicable (adj): có thể giải thích được

B. assertive (adj): quả quyết

C. explanatory (adj): để gải thích

D. ambigous (adj): mơ hồ

Dịch nghĩa: Câu trả lời của ông ấy không rõ ràng đến mức tôi không biết giải thích nó như thế nào.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 2 2017 lúc 13:33

Đáp án D

manipulate: vận dụng

affect : làm ảnh hưởng

deal with ( = cope with): giải quyết

handle: giải quyết

Câu này dịch như sau: Vấn đề này quá là khó xử đến nỗi mà không ai trong số các bộ trưởng biết cách giải

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 1 2017 lúc 16:35

Đáp án C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 9 2017 lúc 8:40

Chọn D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 7 2018 lúc 10:57

Đáp án : A

Câu điều kiện dạng 3 đảo ngữ (điều kiện không có thật trong quá khứ)

Had you told me that this was going to happen, I would never have believed it. = If you had told me that this was going to happen, I would never have believed it. = Nếu bạn nói với tôi điều này sẽ xảy ra, tôi đã không bao giờ tin vào nó (trong quá khứ bạn không nói với tôi điều này sẽ xảy ra)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 4 2018 lúc 16:27

Đáp án là B.

Must have Ved: chắc có lẽ đã...

Should/ ought to have Ved: đáng lẽ ra đã...

Câu này dịch như sau: Tôi không thể tìm đôi tất mới mà tôi đã mua. Chắc có lẽ tôi đã để quên nó ở cửa hàng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 3 2017 lúc 12:46

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

pollution (n): sự ô nhiễm

pollutant (n): chất gây ô nhiễm

polluted (a): bị ô nhiễm

polluting (V-ing): làm cho ô nhiễm

Sau động từ “is” cần tính từ hoặc P2

Tạm dịch: Nước bị ô nhiễm bạn không thể uống nó.

Chọn C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 1 2018 lúc 2:37

Đáp án C

Pollution (n): sự ô nhiễm

Pollutant (n): yếu tố gây ô nhiễm/ chất gây ô nhiễm

Polluted (adj): bị ô nhiễm/ bị bẩn

Polluting (adj) : làm cho ô nhiễm

Câu này dịch như sau: Nước bị ô nhiễm. Bạn không thể uống nó