Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 2 2017 lúc 18:29

Đáp án là D. keep up with : theo kịp...

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 6 2017 lúc 2:27

Đáp án là D. However : tuy nhiên ( liên từ chỉ sự nhượng bộ)

Hai vế chỉ sự tương phản: Tôi hiểu quan điểm của bạn. Tuy nhiên, tôi không đồng tình với bạn.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 3 2017 lúc 9:01

                                 Câu đềbài: Tôi không đồng ý với việc cấm hút thuốc ở các quán bar.

Đáp án B. Tôi không ủng hộ việc cấm hút thuốc ở các quán bar

To agree with = to be in favor of : ủng hộ. tán thành.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 12 2017 lúc 16:46

Đáp án A.

Ta có: see eye to eye (idm): đồng tình

Dịch: Mặc dù họ làm việc theo nhóm, nhưng họ thường đồng tình với nhau hầu hết các vấn đề.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 2 2017 lúc 13:21

Đáp án C

Giải thích: imprison (v) = bỏ tù

Dịch nghĩa: Tôi không đồng ý với việc bỏ tù những tội phạm rất trẻ và xinh đẹp này.

A. committing (v) = ủy thác; hứa; phạm tội

B. enforcing (v) = thi hành; bắt buộc; nhấn mạnh

D. offending (v) = xúc phạm

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 9 2017 lúc 8:56

Đáp án C

Giải thích: imprison (v) = bỏ tù

Dịch nghĩa: Tôi không đồng ý với việc bỏ tù những tội phạm rất trẻ và xinh đẹp này.

A. committing (v) = ủy thác; hứa; phạm tội

B. enforcing (v) = thi hành; bắt buộc; nhấn mạnh

D. offending (v) = xúc phạm

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
17 tháng 10 2018 lúc 6:47

ĐÁP ÁN C

Giải thích: imprison (v) = bỏ tù

Dịch nghĩa: Tôi không đồng ý với việc bỏ tù những tội phạm rất trẻ và xinh đẹp này.

A. committing (v) = ủy thác; hứa; phạm tội

B. enforcing (v) = thi hành; bắt buộc; nhấn mạnh

D. offending (v) = xúc phạm

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 5 2017 lúc 4:59

Đáp án B

Kiến thức về cụm từ cố định

A. attract attention: thu hút sự chú ý

B. focus (attention) on something: tập trung sự chú ý vào

C. draw attention to: hướng sự thu hút tới

D. devote attention to something: tập trung vào

Dịch nghĩa: Tại sao họ không tập trung chú ý vào việc nghiên cứu bằng chứng thay vì hỏi những người qua đường?