Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
26 tháng 12 2018 lúc 9:10

Đáp án B.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 8 2017 lúc 15:59

Đáp án là A.

Đây là cấu trúc bị động hai mệnh đề: People/ Someone + V1(ý kiến) + that + S2 + V(2) + ... => S2 + be+ V-ed(ý kiến) + to + V2. ( V2 => have done khi nhấn mạnh hành động đã xảy ra trong quá khứ. )

A. Câu chủ động là: People say that there were a number of reasons for the fall of the Roman Empire. => There are said to have been a number of reasons for the fall of the Roman Empire.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 7 2019 lúc 4:34

Đáp án B

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
23 tháng 4 2017 lúc 12:05

Đáp án B.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 3 2017 lúc 12:09

Đáp án A

A. according to: theo như

B. because of: bởi vì

C. adding up: lên đến

D. resulting in: dẫn đến

DỊch: Giải thưởng được trao dựa theo số điểm được ghi.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 9 2018 lúc 7:40

Đáp án A

Giải thích: according to sth (theo như cái gì), because of (bởi vì), adding up (tính tổng, cộng tất cả lại), resulting in (dẫn tới kết quả). “The number of points scored” là điều kiện để xét giải thưởng nên ta phải dùng “according to” .

Khi đó câu trên được hiểu là “Các giải thưởng được trao theo số lượng điểm ghi được.”

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 11 2017 lúc 12:05

Đáp án B

- Since + mốc thời gian => sử dụng thì hoàn thành

- A number of N số nhiu + V (chia số nhiu): Một số những => dùng “have”

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 1 2018 lúc 2:53

Đáp án D.

danger(n): mối nguy hiểm

dangerous(adj): nguy hiểm

endanger(v): gây nguy hiểm

endangered(v): nguy cơ tuyệt chủng

Dịch nghĩa: Hàng nghìn giống loài động thực vật đang có nguy cơ tuyệt chủng và số lượng

loài giảm mỗi năm.