Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The surgeon tried to save the man but unluckily the ___ was not successful
A. salvation
B. operation
C. generation
D. solution
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I tried to talk to her, but she was as high as a _____________
A. kite
B. house
C. sky
D. wall
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
I tried every key in turn but not __________ fitted
A. none
B. each
C. any
D. one
Đáp án D
Câu đã có “not” => loại none
One thay thế cho danh từ “key”
Câu này dịch như sau: Tôi đã thử mọi chìa khóa nhưng không chiếc nào vừa
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I tried to talk to her, but she was as high as a______.
A. kite
B. house
C. sky
D. wall
Đáp án A
Kiến thức: Idiom, từ vựng
Giải thích:
as high as a kite: quá phấn khích, thường là do bị ảnh hưởng bởi đồ uống có cồn hoặc ma túy
Tạm dịch: Tôi cố gắng không nói chuyện với cô ấy, vì cô ấy quá phấn khích
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The film was so ______ that, even though I tried not to, I ended up crying.
A. reluctant
B. contrary
C. moving
D. sensible
Đáp án C.
Ta có:
A. reluctant (adj): miễn cưỡng
B. contrary (adj): mâu thuẫn
C. moving (adj): cảm động
D. sensible (adj): nhạy cảm
Dịch: Bộ phim này thật cảm động, mặc dù tôi đã cố không khóc nhưng cuối cùng cũng vẫn khóc.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The government has tried to _____ the price of petro, but they failed.
A. get over
B. bring on
C. bring down
D. put in
Đáp án C
Cấu trúc: “to bring down” the price of petrol: hạ giá xăng dầu
Get over something: vui vẻ trở lại sau khi một sự kiện không hay đã xảy ra, không còn buồn về một chuyện gì đó nữa.
Bring on: gây ra việc gì không hay (thường là về bệnh tật)
Put in: dành thời gian, công sức
Tạm dịch: chính phủ đã cố gắng để hạ giá xăng dầu nhưng họ đã thất bại
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Our project was successful ________________its practicality
A. on behalf of
B. with a view to
C. regardless of
D. in terms of
Đáp án D
A.thay mặt/ đại diện cho
B. để mà/ nhằm mục đích để
C. bất kế
D. xét về mặt nào đó
Câu này dịch như sau: Dự án của chúng tôi thành công xét về mặt tính thực tiễn
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Our project was successful ________ its practicality
A. in terms of
B. with a view to
C. regardless
D. on behalf of
Đáp án : A
In terms of = về vấn đề gì, về mặt gì. Practicality = tính thực tế.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Our project was successful ________ its practicality.
A. in terms of
B. with a view to
C. regardless
D. on behalf of
Đáp án A
In term of: chủ đề bàn luận
With a view to doing sth: mục đích làm gì đó
On behlaf of sb: đại diện
Reguardless: mặc dù