Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 4 2017 lúc 16:03

B

Sau “ a good” cần kết hợp với 1 danh từ

Cấu trúc : make a decision: quyết định

ð Đáp án B

Tạm dịch: Không phải lúc nào cũng dễ dàng đưa ra quyết định tốt vào phút cuối.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 8 2018 lúc 7:29

Đáp án B

Kiến thức về cụm từ cố định

Make decision: quyết định.

Tạm dịch: Không phải lúc nào việc đưa ra quyết định đúng đắn vào phút cuối cùng cũng dễ dàng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 12 2018 lúc 7:18

Đáp án C.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 6 2019 lúc 13:36

Chọn C.

Đáp án là C.

Ta có: take notice of sb (idm): chú ý đến ai

Dịch: Đừng chú ý đến Mike - Anh ấy luôn thô lỗ với mọi người.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 11 2018 lúc 11:51

Chọn đáp án D

Giải thích: Ta dùng which khi thay cho cả mệnh đề đằng trước. Dịch là “cái mà, điều này”

Dịch nghĩa: Bố của anh ấy là quản lí ngân hàng, điều này khiến anh ấy dễ dàng có một công việc tốt.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 2 2017 lúc 6:33

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc

Be in charge of sth = chịu trách nhiệm về cái gì

Dịch nghĩa: Ông ấy là người quản lý của nhà máy. Ông ấy chịu trách nhiệm về nó.

          A. charged with = bị buộc tội

          B. charged = đặt giá / trả bằng thẻ tín dụng / tấn công / sạc điện / giao nhiệm vụ / rót đầy ly / lên nòng súng

          C. in charge = phụ trách, chịu trách nhiệm

Chỉ dùng được “in charge” khi phía sau nó không có danh từ, nếu có danh từ phải dùng “in charge of”.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 10 2018 lúc 2:05

A

A. decisively (adv): dứt khoát, quả quyết                 

B. decisive (adj): dứt khoát 

C. decision (n): quyết định                             

D. decide (v): quyết định

Ở đây có động từ “act”, từ cần điền phải là một trạng từ bổ ngữ.

Tạm dịch: Anh ấy là một đội trưởng tốt người luôn hành động dứt khoát trong những tình huống khẩn cấp.

=> Đáp án A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 11 2017 lúc 2:45

Đáp án A

Kiến thức: từ vựng, từ loại

Giải thích: 

A. decisively (adv): dứt khoát, quả quyết

B. decisive (adj): dứt khoát  

C. decision (n): quyết định

D. decide (v): quyết định

Ở đây có động từ “act”, từ cần điền phải là một trạng từ bổ ngữ.

Tạm dịch: Anh ấy là một đội trưởng tốt người luôn hành động dứt khoát trong những tình huống khẩn cấp.

Bình luận (0)