Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
James is always good ____ as he’s so easy-going.
A. companion
B. associate
C. company
D. partner
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It is not always easy to make a good ______ at the last minute.
A. decide
B. decision
C. decisive
D. decisively
B
Sau “ a good” cần kết hợp với 1 danh từ
Cấu trúc : make a decision: quyết định
ð Đáp án B
Tạm dịch: Không phải lúc nào cũng dễ dàng đưa ra quyết định tốt vào phút cuối.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 9: It is not always easy to make a good _______ at the last minute.
A. decide
B. decision
C. decisive
D. decisively
Đáp án B
Kiến thức về cụm từ cố định
Make decision: quyết định.
Tạm dịch: Không phải lúc nào việc đưa ra quyết định đúng đắn vào phút cuối cùng cũng dễ dàng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He’s always trying _____________me.
A. to avoid to meet
B. avoiding meeting
C. to avoid meeting
D. avoiding to meet
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Don’t take any ______ of Mike. He’s always rude to everyone.
A sight
B. view
C. notice
D. attention
Chọn C.
Đáp án là C.
Ta có: take notice of sb (idm): chú ý đến ai
Dịch: Đừng chú ý đến Mike - Anh ấy luôn thô lỗ với mọi người.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
His father is a bank manager, ______ makes him easy to have a good job.
A. whom
B. who
C. that
D. which
Chọn đáp án D
Giải thích: Ta dùng which khi thay cho cả mệnh đề đằng trước. Dịch là “cái mà, điều này”
Dịch nghĩa: Bố của anh ấy là quản lí ngân hàng, điều này khiến anh ấy dễ dàng có một công việc tốt.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He is the manager of the factory. He’s ________it
A. charged with
B. charged
C. in charge
D. in charge of
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc
Be in charge of sth = chịu trách nhiệm về cái gì
Dịch nghĩa: Ông ấy là người quản lý của nhà máy. Ông ấy chịu trách nhiệm về nó.
A. charged with = bị buộc tội
B. charged = đặt giá / trả bằng thẻ tín dụng / tấn công / sạc điện / giao nhiệm vụ / rót đầy ly / lên nòng súng
C. in charge = phụ trách, chịu trách nhiệm
Chỉ dùng được “in charge” khi phía sau nó không có danh từ, nếu có danh từ phải dùng “in charge of”.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He is a good team leader who always acts _______ in case of emergency
A. decisively
B. decisive
C. decision
D. decide
A
A. decisively (adv): dứt khoát, quả quyết
B. decisive (adj): dứt khoát
C. decision (n): quyết định
D. decide (v): quyết định
Ở đây có động từ “act”, từ cần điền phải là một trạng từ bổ ngữ.
Tạm dịch: Anh ấy là một đội trưởng tốt người luôn hành động dứt khoát trong những tình huống khẩn cấp.
=> Đáp án A
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He is a good team leader who always acts ______ in case of emergency.
A. decisively
B. decisive
C. decision
D. decide
Đáp án A
Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích:
A. decisively (adv): dứt khoát, quả quyết
B. decisive (adj): dứt khoát
C. decision (n): quyết định
D. decide (v): quyết định
Ở đây có động từ “act”, từ cần điền phải là một trạng từ bổ ngữ.
Tạm dịch: Anh ấy là một đội trưởng tốt người luôn hành động dứt khoát trong những tình huống khẩn cấp.