Đun nóng m gam etyl axetat trong dung dịch NaOH dư thu được 8,2 gam muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng este trên bằng O2 dư thu được bao nhiêu mol CO2 ?
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,4
Đun nóng m gam etyl axetat trong dung dịch NaOH dư thu được 8,2 gam muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng este trên bằng O2 dư thu được bao nhiêu mol CO2 ?
A. 0,1.
B. 0,2.
C. 0,3.
D. 0,4.
Đun nóng 0,2 mol hỗn hợpE gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,25 mol muối của glyxin, 0,2 mol muối của alanin và 0,1 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E trong O2 vừa đủ, thu được hỗn hợp CO2 , H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 39,14 gam. Giá trị của m là
A. 36,92.
B. 24,24.
C. 33,56.
D. 16,78.
Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp E chứa hai peptit X, Y bằng dung dịch NaOH (vừa đủ). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy hoàn toàn lượng muối này thu được 0,2 mol N a 2 C O 3 và hỗn hợp gồm C O 2 , H 2 O , N 2 trong đó tổng khối lượng của C O 2 và H 2 O là 65,6 gam. Mặt khác đốt cháy 1,51m gam hỗn hợp E cần dùng a mol O 2 thu được C O 2 , H 2 O và N 2 . Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp E chứa hai peptit X, Y bằng dung dịch NaOH (vừa đủ). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy hoàn toàn lượng muối này thu được 0,2 mol Na2CO3và hỗn hợp gồm CO2,H2O,N2 trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 65,6 gam. Mặt khác đốt cháy 1,51m gam hỗn hợp E cần dùng a mol O2 thu được CO2,H2O và N2. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,5
B. 3,0
C. 3,5
D. 2,5
Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp E chứa hai peptit X, Y bằng dung dịch NaOH (vừa đủ). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy hoàn toàn lượng muối này thu được 0,2 mol Na2CO3và hỗn hợp gồm CO2,H2O,N2 trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 65,6 gam. Mặt khác đốt cháy 1,51m gam hỗn hợp E cần dùng a mol O2 thu được CO2,H2O và N2. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,5
B. 3,0
C. 3,5
D. 2,5
Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,9 mol O2, thu được 2,04 mol CO2 và 1,96 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa khối lượng muối là
A. 33,36 gam.
B. 30,16 gam.
C. 34,48 gam.
D. 26 gam.
Chọn đáp án A.
Đặt CTTQ của triglixerit X là CxHyO6
BTNT O:
BTKL:
=32,24 g
BTKL:
m muối = 32 , 24 + 40 . 0 , 12 - 92 . 0 , 04 = 33 , 36 g
Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,9 mol O2, thu được 2,04 mol CO2 và 1,96 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa khối lượng muối là
A. 33,36 gam
B. 30,16 gam
C. 34,48 gam
D. 26 gam
Chọn đáp án A
• m gam triglixerit + 2,9 mol O2 → 2,04 mol CO2 + 1,96 mol H2O.
• mX = mCO2 + mH2O - mO2 = 2,04 x 44 + 1,96.18 - 2,9 x 32 = 32,24 gam.
Theo bảo toàn oxi: nX = (2 x 2,04 + 1 x 1,96 - 2 x 2,9) : 6 = 0,04 mol.
• m gam X + 3NaOH → muối + C3H8O3
nNaOH = 0,04 x 3 = 0,12 mol; nC3H8O3 = 0,04 mol.
Theo BTKL: b = 32,24 + 0,12 x 40 - 0,04 x 92 = 33,36 gam
Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,9 mol O2, thu được 2,04 mol CO2 và 1,96 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa khối lượng muối là
A. 33,36 gam
B. 30,16 gam
C. 34,48 gamD. 26 gam
D. 26 gam
Chọn đáp án A.
Đặt CTTQ của triglixerit X là CxHyO6
⇒ n C 3 H 5 O H 3 = 0 , 04 m o l
→ B T K L m m u ố i = 32 , 24 + 40 . 0 , 12 - 92 . 0 , 04 = 33 , 36 g
Hỗn hợp X gồm metyl format, đimetyl oxalat và este Y (không no có một liên kết C=C, đơn chức, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol X bằng O2, thu được 1,6 mol CO2 và 1,2 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,3 mol X trong dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng hết với một lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A.108,00.
B. 64,80.
C. 38,88.
D. 86,40.