Cho hình lăng trụ tam giác đều ABCA’B’C’ có cạnh đáy bằng a, khoảng cách từ tâm O của tam giác đều ABC đến mặt phẳng (A'BC) bằng a/6. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABCA’B’C’
A. V = a 3 3 3 16
B. V = a 3 2 6
C. V = a 3 3 2 16
D. V = a 3 3 6
Cho hình lăng trụ đứng ABC. A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng (A'BC) bằng a 6 . Thể tích khối lăng trụ bằng
A. 3 a 3 2 4
B. 3 a 3 2 8
C. 3 a 3 2 28
D. 3 a 3 2 16
Chọn D
Gọi M là trung điểm của BC và H là hình chiếu của A trên A'M.
Ta có :
(do tính chất trọng tâm).
Xét tam giác vuông A'AM :
Suy ra thể tích lăng trụ ABC. A'B'C' là:
Cho hình lăng trụ đứng ABC. A'B'C', biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng (A'BC) bằng a 6 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A'B'C'.
A. 3 a 3 2 8
B. 3 a 3 2 28
C. 3 a 3 2 4
D. 3 a 3 2 16
Chọn D
Diện tích đáy là B = S ∆ A B C = a 2 3 4 .
Chiều cao là h = d((ABC); (A'B'C')) = AA'
Do tam giác ABC là tam giác đều nên O là trọng tâm của tam giác ABC. Gọi I là trung điểm của BC, H là hình chiếu vuông góc của A lên A'I ta có:
Xét tam giác A'AI vuông tại A ta có:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C', biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng (A'BC) bằng a 6 . Thể tích khối lăng trụ là:
A. 3 a 3 2 16
B. 3 a 3 2 8
C. 3 a 3 2 28
D. 3 a 3 2 4
Gọi I là trung điểm của BC, kẻ A H ⊥ A ' I
∆ A B C đều cạnh
Ta có:
Ta có:
Mà
⇒ A H 2 = a 2
∆ A A ' I vuông tại A, A H ⊥ A ' I
Thể tích khối lăng trụ ABCD.A'B'C'D là: V = S ∆ A B C . A A '
Chọn đáp án A.
Cho hình lăng trụ đứng ABC A'B'C' biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách từ tâm O của tam giácABC đến mặt phẳng (A'BC) bằng a 6 . Tính thể tích khối lăng trụ ABCA'B'C'
A. 3 a 2 2 8
B. 3 a 2 2 28
C. 3 a 2 2 4
D. 3 a 2 2 16
Đáp án D
Gọi I là trung điểm của cạnh BC, đặt AA’=x
Ta có
d ( O , ( A ' B C ) ) d ( A , ( A ' B C ) ) = O I A I = 1 3 ⇒ d ( A , ( A ' B C ) ) = a 2
Có V A ' A B C = 1 3 x . a 2 3 4 = 1 3 . a 2 . S A ' B C
Mà S A ' B C = 1 2 A ' I . B C = 1 2 x 2 + 3 a 2 4
⇒ x 3 = x 2 + 3 a 2 4 ⇔ 2 x 2 = 3 a 2 4 ⇒ x = a 3 2 2
⇒ V L T = a 3 2 2 . a 2 3 4 = 3 2 a 3 16
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C', biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng (A'BC) bằng a 6 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là:
A. 3 a 3 12 16
B. 3 a 3 12 8
C. 3 a 3 2 28
D. 3 a 3 2 4
Phương pháp:
Thể tích khối lăng trụ: V = Sh
Cách giải:
Gọi I là trung điểm của BC, kẻ AH ⊥ A'I
∆
ABC đều cạnh a
Ta có:
Ta có:
Mà
Chọn: A
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A'BC) bằng v Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 3 a 3
B. a 3
C. 4 3 a 3 3 .
D. 3 a 3 4 .
Lăng trị ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A' lên (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC. Mặt phẳng (P) chứa BC vuông góc với AA' cắt lăng trụ theo thiết diện có diện tích bằng a 3 2 8 . Thể tích khối lăng trụ ABCA’B’C' bằng
A. a 2 3 12
B. a 6 3 12
C. a 6 3 3
D. a 3 3 12
Đáp án D
Gọi M là trung điểm BC.
Từ M kẻ M H ⊥ A A ' ⇒ ( H B C ) ⊥ A A '
Vậy thể tích A B C A ' B ' C ' là
Lăng trị ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A' lên (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC. Mặt phẳng (P) chứa BC vuông góc với AA' cắt lăng trụ theo thiết diện có diện tích bằng a 2 3 8 . Thể tích khối lăng trụ ABCA’B’C' bằng.
A. a 3 2 12
B. a 3 6 12
C. a 3 6 3
D. a 3 3 12
Gọi M là trung điểm BC. Từ M kẻ M H ⊥ A A ' ⇒ H B C ⊥ A A '
H M = 2 d t H B C B C = 2 a 2 3 8 a = a 3 4
A H = A M 2 - H M 2 = 3 a 2 4 - 3 a 2 16 = 3 a 4
∆ A M H ~ ∆ A A ' O ⇒ A H A O = M H A ' O ⇒ A ' O = A O . M H A H = a . a 3 . 4 3 . 4 . 3 a = a 3
Vậy thể tích ABCA’B’C' là
V = A O . d t A B C = a 3 . a 2 3 4 = a 3 3 12
Đáp án cần chọn là D
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng (A’BC) bằng a/6. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
A. 3 a 3 2 16
B. 3 a 3 2 4
C. 3 a 3 2 28
D. 3 a 3 2 8