điền dấu : > , < = vào chỗ trống
5 m 6 cm …506cm
điền dấu : > , < = vào chỗ trống
6m 3 cm ….7m
6m 3 cm ….6m
6m 3 cm ….630cm
6m 3 cm ….603cm
5 m 6 cm …5m
5 m 6 cm …6m
5 m 6 cm …506cm
5 m 6 cm …560cm.
6m 3 cm < 7m
6m 3 cm > 6m
6m 3 cm < 630cm
6m 3 cm = 603cm
5 m 6 cm > 5m
5 m 6 cm < 6m
5 m 6 cm = 506cm
5 m 6 cm < 560cm.
điền dấu : > , < = vào chỗ trống
5 m 6 cm …6m
điền dấu : > , < = vào chỗ trống
5 m 6 cm …560cm
điền dấu : > , < = vào chỗ trống
5 m 6 cm …5m
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (3 điềm)
Bài 1: Điền dấu >, < , = vào chỗ chấm:
6300 kg ……. 62 tạ 5 phút 20 giây …… 350 giây
56 m 2 8 cm 2 ...... 560 008 cm 2 516 năm ……. 6 thế kỉ
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 35 x 18 = …… x 35
B. 23 x 7 + 3 x 23 = 23 x ( …… + …….. )
Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Giá trị của biểu thức 1809 + 104 x 11 là bao nhiêu ?
A. 21 043 B. 3 043 C. 2 953 D. 2 288
b/ Trung bình cộng của 35 và 53 là:
A. 40 B. 42 C. 44 D. 50
c/ Tổng của hai số là 210, hiệu của hai số là 78. Vậy số lớn, số bé lần lượt là:
A. 144; 66 B. 143; 65 C. 66; 144 D. 65;
143
d/ Hình bên có:
Bài 1:
6300 kg > 62 tạ
5 phút 20 giây < 350 giây
56 m2 8 cm2 = 560008 cm2
516 năm < 6 thế kỉ
Bài 2:
a. 35 x 18 = 18 x 35
b. 23 x 7 + 3 x 23 = 23 x (7+3)
Bài 3:
a. C
b. C
c. A
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm.
700 cm .......... 7 m
Điền dấu :
6m3m 7m
6m3cm 630cm
5m6cm 5m.......
5m6cm 506cm
Điền dấu :
6m3m < 7m
6m3cm < 630cm
5m6cm > 5m.......
5m6cm = 506cm
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
315cm = ....m; 234cm = ...m;
506cm = ....m; 34dm =.....m
315cm = 3,15 m
234cm = 2,34 m
506cm = 5,06 m
34dm= 3,4 m.
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
315cm = ....m; 234cm = ...m;
506cm = ....m; 34dm =.....m
315cm = 3,15 m
234cm = 2,34 m
506cm = 5,06 m
34dm= 3,4 m.