Viết số:
a) Số liền trước của 62 là:........ ; Số liền trước của 61 là.............
Số liền trước của 80 là............. ; Số liền trước của 79 là.............
Số liền trước của 99 là............. ; Số liền trước của 100 là...........
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Số lớn nhất trong các số 64173, 64924, 69472, 69163 là số:
A. 64173 B. 64924 C. 69472 D. 69163
Câu 2. Số liền trước của số 78231 là số:
A. 78229 B. 78230 C. 78231 D. 78232
Câu 3. Kết quả của phép tính 25 + 125 x 5 bằng:
A. 600 B. 650 C. 700 D. 750
Câu 4. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 4m5cm = ….cm là:
A. 405 B. 450 C. 45 D. 4005
Câu 5. Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài bằng 15cm và chiều rộng bằng 8cm là:
A. 90cm2 B. 100cm2 C. 120cm2 D. 150cm2
II. Phần tự luận
Bài 1. Đặt rồi tính:
12461 + 46514 96781 – 54648 12454 x 3 24310 : 5
Bài 2. Tìm X, biết:
a) X + 21564 = 12451 x 5 b) 92452 – X : 5 = 82522
Bài 3. Một vòi nước chảy vào bể trong 3 phút được 120 lít nước. Hỏi trong 8 phút vòi nước chảy vào bể được bao nhiêu lít nước?
Bài 4. Một lớp học hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8m. Chiều dài hơn chiều rộng 7m. Tính chu vi và diện tích của lớp học đó.
câu 1 : C
câu 2 : B
câu 3 : B
câu 4 : A
câu 5 : C
phần 2 :
a,12461 + 46514 = 58975
b, 96781 – 54648 = 42133
c, 12454 x 3 = 37362
d, 24310 : 5 = 4862
bài 2 :
a) X + 21564 = 12451 x 5
X + 21564 = 62255 X = 62255 -21564 X = 40691b) 92452 – X : 5 = 82522
X : 5 = 94252 – 82522X : 5 = 11730
X = 11730 x 5
X = 58650
Bài 3: bài giải
Trong 1 phút, vòi chảy vào bể được số lít nước là:
120 : 3 = 40 (lít nước)
Trong 8 phút, vòi chảy vào bể được số lít nước là:
40 x 8 = 320 (lít nước)
Đáp số: 320 lít nước
bài 4 : BG
Chiều dài của lớp học hình chữ nhật là:
8 + 7 = 15 (m)
Chu vi của lớp học hình chữ nhật là:
(15 + 8) x 2 = 46 (m)
Diện tích của lớp học hình chữ nhật là:
15 x 8 = 120 (m2)
Đáp số: 120m2
ok nhé
Viết (theo mẫu):
Mẫu: Số liền trước của 8 là 7.
Số liền trước của 10 là: ….
Số liền trước của 1 là: …
Số liền trước của 20 là: …
Lời giải chi tiết:
Số liền trước của 10 là: 9
Số liền trước của 1 là: 0
Số liền trước của 20 là: 19
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Số liền trước của 73 là … | Số liền trước của 51 là … |
Số liền trước của 70 là … | Số liền trước của 100 là … |
Lời giải chi tiết:
Số liền trước của 73 là 72 | Số liền trước của 51 là 50 |
Số liền trước của 70 là 69 | Số liền trước của 100 là 99 |
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Số liền trước của 73 là … | Số liền trước của 51 là … |
Số liền trước của 70 là … | Số liền trước của 100 là … |
Lời giải chi tiết:
Số liền trước của 73 là 72 | Số liền trước của 51 là 50 |
Số liền trước của 70 là 69 | Số liền trước của 100 là 99 |
Viết (theo mẫu):
Mẫu: Số liền sau của 10 là 11.
Số liền trước của 11 là 10.
Số liền sau của 12 là …..
Số liền trước của 13 là …..
Số liền sau của 15 là …..
Số liền trước của 16 là …..
Số liền sau của 19 là …..
Số liền trước của 20 là …..
Lời giải chi tiết:
Số liền sau của 12 là 13
Số liền trước của 13 là 12
Số liền sau của 15 là 16
Số liền trước của 16 là 15
Số liền sau của 19 là 20
Số liền trước của 20 là 19
Mẫu: Số liền sau của 10 là 11.
Số liền trước của 11 là 10.
Số liền sau của 12 là 13
Số liền trước của 13 là 12
Số liền sau của 15 là 16
Số liền trước của 16 là 15
Số liền sau của 19 là 20
Số liền trước của 20 là 19
a) Tìm số liền sau của các số: 8; - 59; 0; - 62.
b) Tìm số liền trước của các số: -9; 0; 13; - 29
Viết tiếp vào chỗ chấm:
A) Số liền trước của 9899 là ...?
B) Số liền sau của 9899 là ...?
C) Số liền trước của 3789 là ...?
D) Số liền sau của 3789 là ...?
a. viết số liền trước ( nếu có ) và số liền sau ( nếu có )của 281 và 0
b. nếu m = 0 thì 0 có số liền trước là...................., số liền sau là.....................
a. viết số liền trước ( nếu có ) và số liền sau ( nếu có ) của 281 và 0
Số liền trước của 281 là: 280
Số liền sau của 281 là: 282
Số liền trước của 0 là: -1
Số liền sau của 0 là: 1
b. nếu m = 0 thì 0 có số liền trước là -1, số liền sau là 1
a) Viết số liền sau của 39; b) Viết số liền trước của 90
c) Viết số liền trước của 99; d) Viết số liền sau của 99.
Phương pháp giải
- Số liền sau của số a là số đứng kế tiếp ngay phía sau của a và có giá trị lớn hơn a một đơn vị.
- Số liền trước của số a là số đứng kế tiếp ngay phía trước của a và có giá trị ít hơn a một đơn vị.
Lời giải chi tiết:
a) Số liền sau của 39 là số 40; b) Số liền trước của 90 là 89;
c) Số liền trước của 99 là 98; d) Số liền sau của 99 là 100.