Lực từ tác dụng lên một hạt điện tích q, có khối lượng m chuyển động với tốc độ v theo phương vuông góc với vecto cảm ứng từ trong vùng từ trường đều B có độ lớn bằng
Lực từ tác dụng lên một hạt điện tích q, có khối lượng m chuyển động với tốc độ v theo phương vuông góc với vecto cảm ứng từ trong vùng từ trường đều B có độ lớn bằng
A. f = q B m v
B. f = q B v
C. f = m v q B
D. f = q m B v
Một hạt mang điện có điện tích q, chuyển động với tốc độ không đổi v trong một từ trường đều, cảm ứng từ có độ lớn B. Cho biết mặt phẳng quỹ đạo vuông góc với các đường sức từ trường. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt mang điện có độ lớn được tính bằng biểu thức:
A. f L = q . v B
B. f L = q v . B
C. f L = q . v . B
D. f L = v . B q
Đáp án C
Lực Lo-ren-xơ do từ trường của cảm ứng từ B → tác dụng nên một hạt điện tích q chuyển động với vận tốc v → :
- Phương: vuông góc với v → và B → .
- Chiều: tuân theo quy tắc bàn tay trái, phụ thuộc vào điện tích của hạt mang điện.
- Độ lớn: f L = |q|.v.B.sinα. Trong đó α là góc tạo bởi v → và B →
Khi α = 90o thì f L = |q|.v.B.
Một hạt mang điện có điện tích q, chuyển động với tốc độ không đổi v trong một từ trường đều, cảm ứng từ có độ lớn B. Cho biết mặt phẳng quỹ đạo vuông góc với các đường sức từ trường. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt mang điện có độ lớn được tính bằng biểu thức:
A. f L = q . v B
B. f L = q B . v
C. f L = q . v . B
D. f L = B . v q
Đáp án: C
Lực Lo-ren-xơ do từ trường của cảm ứng từ B → tác dụng nên một hạt điện tích q0 chuyển động với vận tốc v → :
- Phương: vuông góc với v → và B → .
- Chiều: tuân theo quy tắc bàn tay trái, phụ thuộc vào điện tích của hạt mang điện.
- Độ lớn: f = q . v . B . sin α . Trong đó α là góc tạo bởi v → và B →
Khi α = 90 0 thì f L = |q|.v.B.
Một điện tích điểm q chuyển động với vận tốc v → trong từ trường đều có cảm ứng từ B → . Góc giữa vecto cảm ứng từ B → và vận tốc v → là α. Lực Lo – ren – xơ do từ trường tác dụng lên điện tích có độ lớn xác định bởi công thức
A. f = q vBsinα
f = q vBcosα
C. f = q vBtanα
D. f = q v 2 Bsinα
Đáp án A
Lực từ Lo – ren xơ do từ trường tác dụng lên điện tích có độ lớn là: f = q vBsinα
Một hạt mang điện tích q = 1 , 6 . 10 - 19 C bay vào từ trường đề, cảm ứng từ B=0,5T, lúc lọt vào từ trường vecto vận tốc của hạt có phương vuông góc với từ trường và có độ lớn v = 10 6 m / s . Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt đó có độ lớn bằng
A. 0,8. 10 - 14 N
B. 8. 10 - 14 N
C. 1,6. 10 - 14 N
D. 16. 10 - 14 N
Đáp án: B
Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt đó có độ lớn bằng:
Một hạt mang điện có độ lớn điện tích q chuyển động với tốc độ v trong một từ trường điện mà cảm ứng từ có độ lớn B. Biết véctơ vận tốc của hạt hợp với véctơ cảm ứng từ một góc α . Độ lớn lực Lo-ren-xơ do từ trường tác dụng lên hạt là:
A. f = qvBtanα .
B. f = qvBcosα .
C. f = qvB .
D. f = qvBsinα .
Đáp án D
Độ lớn lực Lo-ren-xơ: f = qvBsinα .
Một hạt mang điện có độ lớn điện tích q chuyển động với tốc độ v trong một từ trường điện mà cảm ứng từ có độ lớn B. Biết véctơ vận tốc của hạt hợp với véctơ cảm ứng từ một góc α . Độ lớn lực Lo-ren-xơ do từ trường tác dụng lên hạt là:
A. f = qvBtanα
B. f = qvB cos α
C. f = qvB
D. f = qvB sin α
Một hạt mang điện tích q = 1 , 6 . 10 - 19 C bay vào từ trường đều, cảm ứng từ B = 0,5T, lúc lọt vào từ trường véctơ vận tốc của hạt có phương vuông góc với từ trường B → và có độ lớn v = 10 6 m/s. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt đó có độ lớn bằng
A. 0 , 8 . 10 - 14 N
B. 8 . 10 - 14 N
C. 1 , 6 . 10 - 14 N
D. 16 . 10 - 14 N
Đáp án B
Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt đó có độ lớn bằng:
f = q.v.B.sinα = 1 , 6 . 10 - 19 . 10 6 .0,5.sin90o = 8 . 10 - 14 N
Một hạt mang điện tích q chuyển động trong từ trường đều có cảm ứng từ B với vận tốc v. Biết B → hợp với v → một góc là α. Độ lớn của lực từ tác dụng lên điện tích đó được xác định bởi biểu thức
A. f=qvBtan α
B. f= q v B
C. f= q v B sin α
D. f = q v cos α
Đáp án C
+ Độ lớn của lực từ tác dụng lên điện tích f= q v B sin α