Một ancol no có công thức thực nghiệm là (C2H5O)n. CTPT của ancol có thể là:
A. C2H5O.
B. C4H10O2.
C. C4H10O.
D. C6H15O3.
Một ancol no có công thức thực nghiệm là (C2H5O)n. CTPT của ancol có thể là
A. C2H5O.
B. C4H10O2.
C. C4H10O.
D. C6H15O3.
Đáp án : B
Ancol có dạngC2nH5nOn , mà ta có 2n.2 + 2 ≥ 5n (với CxHy thì y ≤ 2x + 2)
=> n ≤ 2 => n = 2. Ancol là C4H10O2.
Một ancol no, mạch hở có công thức thực nghiệm (C2H5O)n. Vậy CTPT của ancol là
A. C 6 H 15 O 3
B. C 4 H 10 O 2
C. C 4 H 10 O
D. C 6 H 14 O 2
Đáp án B
Vậy CTPT của ancol là C 4 H 10 O 2
Một ancol no Y có công thức đơn giản nhất là C2H5O. Y có CTPT là:
A. C6H15O3
B. C6H14O3
C. C4H10O2
D. C4H10O
Ancol X có công thức thực nghiệm (C2H5O)n. Số đồng phân cấu tạo của X là
A.2.
B.3.
C.4.
D.7.
Ancol (C2H5O)n dễ dàng suy ra n = 2 hay ancol có CTPT: C4H10O2
Đáp án B
Một rượu no có công thức thực nghiệm (C2H5O)n vậy công thức phân tử của rượu là:
A. C6H15O3
B. C4H10O2
C. C6H14O3.
D. C4H10O
Một ancol no có công thức thực nghiệm là C 2 H 5 O n . CTPT của ancol có thể là
A. C 2 H 5 O
B. C 4 H 10 O 2
C. C 4 H 10 O
D. C 6 H 15 O 3
Một ancol đơn chức có công thức thực nghiệm là (C4H10O)n. Công thức phân tử của ancol là
A. C4H10O
B. C4H8O2
C. C4H8O
D. C2H6O
Đáp án A
Công thức phân tử của ancol là C4H10O
Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất C2H5O. Số đồng phân ancol của X là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Đáp án A
X có CTPT là : C4H10O2
Các đồng phân ancol của X :
HO-C-C-C-C-OH ; HO-C-C-C(OH)-C ; HO-C-C(OH)-C-C ; HO-C-C(C)-C-OH ; HO-C-C(OH,C)-C ; (C)2C(OH)-C-OH
A là rượu no, mạch hở, công thức nguyên là (C2H5O)n. A có công thức phân tử:
A. C2H5OH
B. C4H10O2
C. C6H15O3
D. C8H20O4
Đáp án B
Công thức A có thể viết C2nH5nOn.
Ta phải có số H 2 lần số C + 2