Cho từ từ 65 ml dung dịch HCl 1,6M vào 70 ml dung dịch Na 2 CO 3 0,8M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 0,2668
B. 0,9408
C. 1,0752
D. 0,8064
Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch chứa K2CO3 2M và KHCO3 3M vào 200 ml dung dịch HCl 2,1M, thu được khí CO. Dẫn toàn bộ khí CO thu được vào 100 ml dung dịch chứa NaOH 2M và Ba(OH)2 0,8M, kết thúc các phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,82
B. 15,76
C. 27,58
D. 31,52
Chọn A.
n(CO32-) = 0,2 mol; n(HCO3-) = 0,3 mol.
→ tỉ lệ 2 : 3.
→ 2x và 3x là số mol CO32- và HCO32- đã phản ứng
→ n(H+) = 2x.2 + 3x = 0,42 => x = 0,06 → n(CO2) = 2x + 3x = 0,3 mol.
Có n(OH-) = 0,36
Xét tỉ lệ T = n(OH-) / n(CO2) thấy tạo ra đồng thời 2 muối CO32- và HCO3-.
→ n(CO32-) = 0,06; n(HCO3-) = 0,24
n(Ba2+) = 0,08 → n(BaCO3) = 0,06 → m(BaCO3) = 11,82 gam
Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch chứa NaOH 1,2M và Ba(OH)2 0,8M. Kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch X vào 100 ml dung dịch HCl 0,9M thấy thoát ra V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 1,288 lít
B. 1,176 lít
C. 1,344 lít
D. 1,232 lít
Hòa tan hết hỗn hợp gồm Mg và Al trong dung dịch chứa H2SO4 0,2M và HCl 0,6M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và 8,064 lít khí H2. Cho dung dịch NaOH 1M đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Nếu cho từ từ V ml dung dịch Ba(OH)2 0,4M và NaOH 0,8M vào dung dịch X, thu được kết tủa lớn nhất. Giá trị của V là
A. 300 ml
B. 500 ml
C. 200 ml
D. 400 ml
Đáp án B
Đồ thị trải qua các giai đoạn:
+Chưa xuất hiện kết tủa do NaOH trung hòa axit dư.
+Kết tủa tăng dần.
+Kết tủa giảm dần do NaOH hòa tan Al(OH)3, kết tủa sau cùng chỉ còn lại là Mg(OH)2.
Nhận thấy lúc 0,92 mol NaOH phản ứng thì kết tủa thu được là 0,18 mol Mg(OH)2
Giải được số mol H2SO4 0,16 mol, HCl 0,48 mol.
Cho V ml Ba(OH)2 0,4M và NaOH 0,8M chứa x mol Ba(OH)2 và 2x mol NaOH.
Để kết tủa hidroxit lớn nhất là 4x=0,08+0,12.3+0,18.2=0,8.
Để kết tủa BaSO4 lớn nhất là x>0,16.
Do vậy thỏa mãn x=0,2 suy ra V=0,5 lít=500ml.
Hòa tan hết hỗn hợp gồm Mg và Al trong dung dịch chứa H2SO4 0,2M và HCl 0,6M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và 8,064 lít khí H2. Cho dung dịch NaOH 1M đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau
Nếu cho từ từ V ml dung dịch Ba(OH)2 0,4M và NaOH 0,8M vào dung dịch X, thu được kết tủa lớn nhất. Giá trị của V là
Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch chứa K2CO3 2M và KHCO3 3M vào 200 ml dung dịch HCl 2,1M, thu được khí CO2. Dẫn toàn bộ khí CO2 thu được vào 100 ml dung dịch chứa NaOH 2M và Ba(OH)2 0,8M, kết thúc các phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 31,52.
B. 15,76.
C. 11,82.
D. 27,58.
Đáp án C
n C O 3 2 - = 0,2 mol; n H C O 3 - = 0,3 mol.
→ tỉ lệ 2 : 3.
→ 2x và 3x là số mol CO32– và HCO32– đã phản ứng
→ n H + = 2x.2 + 3x = 0,42 => x = 0,06 → n C O 2 = 2x + 3x = 0,3 mol.
Có n O H - = 0,36
Xét tỉ lệ T = n O H - n C O 2 thấy tạo ra đồng thời 2 muối CO32– và HCO3–.
→ n C O 3 2 - = 0,06; n H C O 3 - = 0,24
n B a 2 + = 0,08 → n B a C O 3 = 0,06 → m B a C O 3 = 11,82 gam.
Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch chứa K2CO3 2M và KHCO3 3M vào 200 ml dung dịch HCl 2,1M, thu được khí CO2. Dẫn toàn bộ khí CO2 thu được vào 100 ml dung dịch chứa NaOH 2M và Ba(OH)2 0,8M, kết thúc các phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 31,52.
B. 15,76.
C. 11,82.
D. 27,58.
Đáp án C
n(CO32–) = 0,2 mol; n(HCO3–) = 0,3 mol.
→ tỉ lệ 2 : 3.
→ 2x và 3x là số mol CO32– và HCO32– đã phản ứng
→ n(H+) = 2x.2 + 3x = 0,42 => x = 0,06 → n(CO2) = 2x + 3x = 0,3 mol.
Có n(OH–) = 0,36
Xét tỉ lệ T = n(OH–) / n(CO2) thấy tạo ra đồng thời 2 muối CO32– và HCO3–.
→ n(CO32–) = 0,06; n(HCO3–) = 0,24
n(Ba2+) = 0,08 → n(BaCO3) = 0,06 → m(BaCO3) = 11,82 gam.
Hấp thụ hết V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa NaOH 0,8M và Ba(OH)2 0,2M. Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch X chỉ chứa các muối. Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch X. Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị của V là
A. 5,660 lít.
B. 5,376 lít
C. 6,048 lít.
D. 6,720 lít.
Đáp án C
X chỉ chứa các muối và cho HCl vào X có giai đoạn không xuất hiện khí nên X phải có Na2CO3.
Do vậy X chứa Na2CO3 và NaHCO3.
Bảo toàn C :
Hấp thụ hết V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa NaOH 0,8M và Ba(OH)2 0,2M. Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch X chỉ chứa các muối. Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch X. Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau
Giá trị của V là
A. 5,660 lít
B. 5,376 lít
C. 6,048 lít
D. 6,720 lít
Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch X chứa Na2CO3 và NaHCO3. Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,8M và H2SO4 aM vào 200 ml dung dịch X, thu được dung dịch Y và 1,792 lít khí CO2 (đktc). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 44,06
B. 39,40.
C. 48,72
D. 41,73