Phương trình z 2 + a z + b = 0 có một nghiệm phức là z = 1 + 2 i . Tổng 2 số a và b bằng:
A. 0
B. -3
C. 3
D. -4
Cho phương trình z 2 + bz + c = 0 b , c ∈ ℝ có một nghiệm phức z = 3 - 2 i . Nghiệm phức còn lại của phương trình là
A. 3 + 2 i
B. - 3 - 2 i
C. - 3 + 2 i
D. 2 + 3 i
Cho phương trình z 2 + b z + c = 0 ( b , c ∈ R ) có một nghiệm phức z=3-2i. Nghiệm phức còn lại của phương trình là
A. 3+2i
B. -3-2i.
C. -3+2i.
D. 2+3i.
Phương trình z 2 + a z + b = 0 có một nghiệm phức là z = 1 + 2 i . Tổng 2 số a và b bằng:
A. 0
B. -3
C. 3
D. -4
Chọn C.
Vì z = 1 + 2i là một nghiệm của phương trình z2 + az + b = 0 nên ta có:
Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2 – z +1 = 0 là z = a + bi, a,b ∈ R. Tính a+ 3 b
A. 2
B. 1
C. –2
D. –1
Đáp án A
Phương pháp :
Tìm nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2 – z +1 = 0 bằng MTCT.
Cách giải:
Sử dụng MTCT ta tính được nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình trên là
Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2 - z + 1 = 0 là z = a + b i , a , b ∈ ℝ . Tính a + 3 b
A. 2
B. 1
C. -2
D. -1
Đáp án A
Phương pháp :
Tìm nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình bằng MTCT.
Cách giải:
Sử dụng MTCT ta tính được nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình trên là
Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2 − z + 1 = 0 là z = a + bi với a , b ∈ ℝ . Tính a + 3 b .
A. -2
B. 1
C. 2
D. -1
Đáp án C
z 2 − z + 1 = 0 ⇔ z 1 , 2 = 1 ± 3 i 2 ⇒ z = 1 + 3 i 2 ⇒ a = 1 2 , b = 3 2 ⇒ a + 3 b = 2
Phương trình z 2 + az + b = 0 , a , b ∈ ℝ có một nghiệm phức là z = 1 + 2 i . Khi đó tổng a + b bằng
A. -4
B. 3
C. 0
D. -3
Có bao nhiêu số phức z là nghiệm phương trình |z| + z 2 = 0
A. 1 số
B. 2 số
C. 3 số
D. 4 số
Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2 - z + 1 = 0 là z = a+bi Tính a + b 3
A. 2
B. 1
C. -2
D. -1