HNO 3 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với
A. CaCO 3 .
B. Al ( OH ) 3 .
C. FeO.
D. CuO.
Anđehit thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với tác chất nào?
A. O2/Mn2+
B. Dung dịch AgNO3/NH3
C. Cu(OH)2/OH-, t˚
D. H2/Ni, t˚
Đáp án : D
Andehit thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất khử: H2(Ni, t˚)
Anđehit thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với tác chất nào?
A. O 2 / Mn 2 +
B. AgNO 3 / NH 3
C. Cu OH 2 / OH - , t o
D. H 2 / Ni , t o
Đáp án D
Anđehit thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với tác dụng với H 2 / Ni , t o
SO2 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với
A. O2 (xt, t0).
B. dung dịch nước Br2.
C. dung dịch KMnO4.
D. H2S.
FeO thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với:
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch H N O 3
C. Dung dịch H 2 S O 4 đặc, nóng
D. Khí CO, t °
Chọn D
Số oxi hóa của Fe giảm từ +2 xuống 0 vậy FeO đóng vai trò là chất oxi hóa
HNO3 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với
A. CaCO3
B. Al(OH)3
C. FeO
D. CuO
Chọn đáp án C
HNO3 thể hiện tính oxi hóa khi chất đó chưa đạt số oxi hóa tối đa Þ Chỉ có FeO.
Anđehit thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với:
A. AgNO 3 / NH 3
B. Cu OH 2 đun nóng
C. Hidro
D. Oxi
Đáp án C
Anđehit thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với Hidro
Anđehit thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các chất nào?
A. O 2 / Mn 2 +
B. AgNO 3 / NH 3
C. Cu OH 2 / OH - , t o
D. H 2 / Ni , t o
Đáp án D
Anđehit thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H 2 / Ni , t o
Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. Mg, H2
B. Mg, O2
C. H2, O2
D. Ca, O2
Ở nhiệt độ cao, C thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với
A. O2.
B. CO2.
C. Al.
D. ZnO.
Đáp án C
C thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất khử, tức sau phản ứng số oxi hóa của C giảm