Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 11 2017 lúc 13:43

Đáp án : C

Dịch câu: Công ti …. cho cô ấy tuyên bố sự ủng hộ cho sự kiện mới. Thực ra mà nói, cô ấy có quyền làm cái cô ấy muốn hơn bất kì lúc nào.

Forbade(v) ngăn cấm

Authorize(v) ủy quyền

Order(v) ra lệnh

Ta có thể đoán nghĩa chỗ trống để chọn C

empower= authorize (v) trao quyền, ủy quyền 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 7 2018 lúc 3:47

Đáp án là C

Able and efficient= competent= có khả năng, trustworthy= reliable= đáng tin cậy.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 12 2019 lúc 14:53

Chọn D

A.   Came into: bước vào, thừa hưởng

B.    Went leisurely: đi chậm rãi

C.    Dropped by: tạt vào

D.   Went quickly: đi nhanh

ð Rushed ~ went quickly: nhanh chóng, vội vã

Tạm dịch:  Cô ấy dậy muộn và vội vã đến trạm xe bus.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 3 2018 lúc 14:06

Đáp án:

broaden (v): mở mang

widen (v): mở rộng (làm cái gì đó rộng hơn về mức độ hoặc phạm vi)

enlarge (v): mở rộng (đất đai)

decrease (v): giảm bớt

minimize (v): giảm thiểu

broaden/expand/widen sb's horizons: mở mang tầm nhìn của ai đó

Tạm dịch: Tôi hy vọng rằng đi học đại học có thể mở mang tầm nhìn của mình.

Đáp án cần chọn là: A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 2 2018 lúc 10:20

Đáp án là B

Take over: tiếp quản/ kiểm soát

Take a chance: tận dụng cơ hội

Take control of: kiểm soát/ điều khiển

Lose control of: mất kiểm soát

=>take over = take control of

Tạm dịch: Khi bà ấy ốm, con gái bà đã tiếp quản việc làm ăn/ doanh nghiệp của bà ấy

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 3 2018 lúc 11:29

Đáp án: D

diversity (n): sự đa dạng

number (n): con số    

environment (n): môi trường

habitat (n): môi trường sống             

variety (n): sự đa dạng

=> variety = diversity

Tạm dịch: Một số người có quan điểm rằng việc gia tăng sự cạnh tranh giữa các loài dẫn đến sự tuyệt chủng ở địa phương và giảm sự đa dạng loài.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 9 2019 lúc 11:12

 Get in touch with: giữ liên lạc với.

Đáp án là C. lose contract with: mất liên lạc với Nghĩa các cụm từ khác:

A. put ( someone ) in charge of: thác ( cho ai ) trách nhiệm làm gì B: make room for : nhường chỗ cho ...

Nguyễn Ngọc Hà 6C-
Xem chi tiết
phung tuan anh phung tua...
28 tháng 3 2022 lúc 20:44

Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following sentences.

34. Jenny is a good friend. She always shares things with her classmates.

          A. gives                       B. listens                   C. takes                     D. wants

Choose the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following sentences.

35. He is so generous that he often pays for our drink.

          A. mean                       B. kind                       C. nice                      D. reliable

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 1 2018 lúc 15:18

Đáp án:

look up (v): tra cứu

consult (v): tham khảo

enroll (v): ghi danh

admit (v): nhận vào, thừa nhận   

pursue (v): đeo đuổi

=> consult = look up

=> If you don’t know the meaning of a word, consult a dictionary.

Tạm dịch: Nếu bạn không biết nghĩa của một từ, hãy tham khảo/ tra cứu từ điển.

Đáp án cần chọn là: A