Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 11 2018 lúc 9:23

D

A.speak (v): nói, nói chuyện

B.pass (v): qua, đi qua

C.mutter (v): nói thì thầm

D.breathe (v): thở;

to breathe/ say a word: Nói/ tiết lộ cho ai đó biết về điều gì đó

=>Đáp án D

Tạm dịch: Đừng tiết lộ cho ai về điều này, nó rất bí mật.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 4 2018 lúc 2:16

A

Cấu trúc: breathe/ say a word: nói cho ai biết về điều gì

=>Đáp án A

Tạm dịch: Đừng nói cho ai biết về điều này, điều đó hoàn toàn bí mật.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 7 2017 lúc 16:49

Đáp án A

say/breathe a word: nói với ai điều gì đó

Dịch: Đừng nói với bất cứ ai điều này, nó là bí mật lớn của tôi

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 8 2019 lúc 6:29

Đáp án C.

Tạm dịch: bây giờ, đừng nói với ai những gì tôi đã nói cho cậu. Phải nhớ nó là bí mật.

đây từ cn điền phải là tính từ vì vậy đáp án D. confidentially (adv) confidence (n) bị loại. Xét về mặt nghĩa từ confident: tự tin nên không phù hợp.

Ex: He’s so self-confident that no one can undermine him: Anh ấy tự tin đến mức không ai có thế làm nhụt chí cậu ta

Chỉ còn lại C. confidential: bí mật là phù họp về cả ngữ pháp lẫn ngữ nghĩa.

Ex: a confidential government report: Báo cáo chính phủ tuyệt mật

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 8 2017 lúc 15:44

Đáp án A

confidential(adj): bí mật

confident (adj): tự tin

confidence (n): sự tự tin

confidant (n): người đáng tin cậy

It is + Adj =>loại C và D

Câu này dịch như sau: Bây giờ, đừng kể cho ai nghe điều tôi đã nói với bạn. hãy nhớ nó là bí mật

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 6 2018 lúc 13:17

Đáp án C

- Nếu mệnh đề đầu có cấu trúc: I + V (think, believe, suppose, assume, expect, seem, etc.) + (that) + mệnh đề phụ thì phần hỏi đuôi sẽ theo mệnh đề phụ

E.g: I believe she will come, won’t she?

I don’t think that David can do this task, can he?

- Trong câu này, mệnh đề phụ bắt đầu bằng “there is” nhưng mệnh đề chính phía trước ở dạng phủ định nên phần hỏi đuôi cần điền vào là “is there”

Note: Cùng kiểu câu này nhưng nếu chủ ngữ không phải là “I” thì chúng ta dùng mệnh đề đầu làm câu hỏi đuôi

E.g: He thinks that she will come, doesn’t he?

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 6 2018 lúc 7:07

Đáp án C

– Câu đầu có I + các động từ sau: think, believe, suppose, figure, assume, fancy, imagine, reckon, expect, seem, feel that + mệnh đề phụ. Lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 10 2018 lúc 14:30

Đáp án : A

Mustn’t + V = cấm không được phép làm gì. Needn’t = không cần thiết làm gì. Mightn’t ≈ may not = có lẽ không làm gì

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 8 2017 lúc 8:08

Chọn A

Dịch: đó là bí mật. Bạn không được cho ai biết-> mustn’t= không được làm gì.