Cho dãy các chất: SiO 2 , Cr ( OH ) 3 , CrO 3 , Zn ( OH ) 2 , NaHCO 3 , Al 2 O 3 Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Cho dãy các chất: Cr(OH)3, A12(SO4)3, Cr, Cr(OH)2, CrCl3 và NaHCO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 3
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Cr, Cr(OH)2, CrCl3 và NaHCO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Chọn C.
Chất có tính chất lưỡng tính là Cr(OH)3 và NaHCO3
Cho dãy các chất: Cr(OH)3, A12(SO4)3, Cr, Cr(OH)2, CrCl3 và NaHCO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 3
B. 4.
C. 2
D. 1.
Cho dãy các chất: Cr(OH)2, FeO, Fe, Cr(OH)3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Cho dãy các chất: Cr, Fe(OH)3, Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2, CrO3, Al2O3, Cr2O3. Số chất trong dãy tan trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Chọn B.
Chất trong dãy tan trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng là Cr(OH)3, CrO3, Al2O3
Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Chọn đáp án A
Chất lưỡng tính:
+ Là oxit và hidroxit của các kim loại Al, Zn, Sn, Pb; Cr(OH)3 và Cr2O3.
+ Là các ion âm còn chứa H có khả năng phân li ra ion H+ của các chất điện li trung bình và yếu ( HCO3-, HPO42-, HS-…)
( chú ý : HSO4- có tính axit do đây là chất điện li mạnh)
+ Là muối chứa các ion lưỡng tính; muối tạo bởi hai ion, một ion có tính axit và một ion có tính bazơ ( (NH4)2CO3…)
+ Là các amino axit,…
Chất axit:
+ Là ion dương xuất phát từ các bazơ yếu (Al3+, Cu2+, NH4+....), ion âm của chất điện li mạnh có chứa H có khả năng phân li ra H+ (HSO4-)
Chất bazơ:
Là các ion âm (không chứa H có khả năng phân li ra H+)của các axit trung bình và yếu : CO32-, S2-, …
Chất trung tính:
Là các ion âm hay dương xuất phát từ các axit hay bazơ mạnh : Cl-, Na+, SO42-,..
Chú ý :1 số kim loại có phản ứng được với axit và bazơ nhưng không được gọi là chất lưỡng tính.
Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Đáp án C
Các chất lưỡng tính: Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3
Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Chọn D, gồm 4 chất: Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3 và Cr(OH)3.
Lưu ý:
Các hiđroxit lưỡng tính gồm: Be(OH)2, Zn(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3 và Cr(OH)3.
Các oxit lưỡng tính gồm BeO, ZnO, SnO, PbO, Al2O3 và Cr2O3.
Cho dãy các chất: NaOH, Sn ( OH ) 2 , Pb ( OH ) 2 , Al ( OH ) 3 , Cr ( OH ) 3 . Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Chọn D
Các chất lưỡng tính là: Sn ( OH ) 2 , Pb ( OH ) 2 , Al ( OH ) 3 , Cr ( OH ) 3