Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 10 2017 lúc 17:38

Đáp án C

that => which 

Mệnh đề quan hệ “that” không dùng sau dấu phảy, ở đây ta dùng “which” để thay thế cho cả mệnh đề phía trước

=> đáp án C 

Tạm dịch: Cậu ấy đã vượt qua kỳ thi với điểm số cao, điều này khiến cha mẹ cậu ấy hạnh phúc

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 3 2018 lúc 4:39

Đáp án C

That → which vì thay thế cho cả mệnh đề phía trước và trước đó có dấu phẩy.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 8:25

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
4 tháng 5 2017 lúc 7:35

Đáp án B

Staying => to stay

Kiến thức: allow + Ving

Allow + O + to Vo

Tạm dịch: Bố mẹ anh ấy không cho phép anh ấy ở bên ngoài muộn vào các ngày trong tuần.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 6 2018 lúc 16:53

Đáp án C

Giải thích: Cấu trúc

Cannot (Can’t) help doing sth = không thể đừng làm gì

Dịch nghĩa: Tôi không thể đừng cảm thấy bồn chồn về kết quả của bài kiểm tra.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 12 2019 lúc 5:17

Đáp án C

 Cấu trúc: allow somebody to do something = allow doing something: cho phép ai làm gì

Sửa ‘going’ => ’to go’; 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 9 2018 lúc 11:43

Đáp án C .

 going => to go

 Cấu trúc: allow somebody to do something: cho phép ai đó làm gì

Tạm dịch: Cha mẹ Hoa không cho phép cô đi xem phim với bạn bè ngày hôm qua. 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 10 2017 lúc 8:27

Đáp án C.

Sửa were thành was vì khi có 2 chủ ngữ nối với nhau bằng “with/ together with/ along with” thì V chia theo S1.

- clambake /'klæmbeɪk/ (n): tiệc ngoài trời (thường ở bãi biển, ăn hải sản).

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 8 2017 lúc 8:27

Đáp án C.

Sửa were thành was vì khi có 2 chủ ngữ ni với nhau bằng “with/ together with/ along with” thì V chia theo S1.

- clambake /klæmbeɪk/ (n): tiệc ngoài trời (thường ở bãi bin, ăn hải sản).

Bình luận (0)