Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He worked hard________a mechanic for ten years before being appointed manager.
A.like
B.alike
C.as
D. same as
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
By September next year I _________ here for ten years.
A. will be working
B. work
C. will have been working
D. have been working
Chọn C
Trong câu xuất hiện cụm “By September next year”, nên hành động “work” sẽ xảy ra hoặc diễn ra tính đến thời điểm xác định (next year) trong tương lai, nên động từ cần được chia ở thì tương lai hoàn thành.
Dịch câu: Tính đến tháng 9 năm sau thì tôi đã làm việc ở đây được 10 năm.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
By September next year I _________ here for ten years.
A. will be working
B. work
C. will have been working
D. have been working
Đáp án C.
Trong câu xuất hiện cụm “By September next year”, nên hành động “work” sẽ xảy ra hoặc diễn ra tính đến thời điểm xác định (next year) trong tương lai, nên động từ cần được chia ở thì tương lai hoàn thành.
Dịch nghĩa: Tính đến tháng 9 năm sau thì tôi đã làm việc ở đây được 10 năm.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
For more than ten years, we have seen the significant _________ in the economy of our country.
A. develop
B. developments
C. developers
D. developed
Chọn B
A. develop (v): làm phát triển
B. developments (n): sự phát triển
C. developers (n): nhà phát triển
D. developed (adj): đã phát triển
Dịch câu: Trong vòng hơn 10 năm, chúng ta đã có thể thấy được sự phát triển kinh tế vượt bậc của đất nước.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mr. Pike _________ English at your school for 20 years before he retired last year.
A. was teaching
B. has been teaching
C. is teaching
D. had been teaching
D
Before S + V (quá khứ đơn , S + had + P2 ( quá khứ hoàn thành)/ had been Ving ( quá khứ hoàn thành tiếp diễn)
=>Đáp án D
Tạm dịch: Ông Pike đã dạy tiếng Anh tại trường của bạn trong 20 năm trước khi ông nghỉ hưu năm ngoái.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_____ hard he has worked, he hardly supports his family of ten people.
A. However
B. Although
C. Despite
D. In spite
Đáp án A
Ta có các cấu trúc:
- However + adj/adv + clause,…: dù…như thế nào
- Although/though/even though + clause = In spite of/Despite + Noun phrase: mặc dù
Dịch: Dù anh ấy có làm việc chăm chỉ như thế nào thì anh ấy khó có thể chu cấp cho gia đình gồm 10 người của anh ấy.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_____ hard he has worked, he hardly supports his family of ten people.
A. However
B. Although
C. Despite
D. In spite
Đáp án A
Cấu trúc However + adj/adv + clause,…: dù…như thế nào
Although/though/even though + clause = In spite of/Despite + Noun phrase: mặc dù
Tạm dịch: Dù anh ấy có làm việc chăm chỉ như thế nào thì anh ấy khó có thể chu cấp cho gia đình gồm 10 người của anh ấy
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The manager had his secretary ______ the report for him
A. to have typed
B. typed
C. type
D. to type
Đáp án C
Kiến thức: Câu truyền khiến, nhờ ai làm gì đó
S + have + tân ngữ chỉ người + Vo
Tạm dịch: Ngài quài lý đã nhờ thư ký đánh máy bản báo cáo cho ông ấy
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
Mr Pike______ English at our school for 20 years before he retired last year.
A. was teaching
B. has been teaching
C. is teaching
D. had been teaching
Đáp án D
Before + S V-ed, S had PII.
Thì Qúa khứ hoàn thành (had PII) diễn tả hành động, sự việc xảy và hoàn thành trước 1 thời điểm hoặc 1 hành động, sự việc khác trong quá khứ.
Dịch: Ông Pike đã dạy Tiếng anh ở trường chúng ta được 20 năm trước khi ông nghỉ hưu vào năm ngoái.