Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 7 2017 lúc 7:02

A

A.   narrow-minded: ấu trĩ

B.   kind-hearted: tốt bụng

C.   open-minded: hiểu biết, nghĩ thoáng

D.   absent-minded: đãng trí

=> Đáp án A

Tạm dịch: Anh trai của anh ấy từ chối nghe ý kiến của bất kì ai. Anh ta thật là ấu trĩ.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 10 2018 lúc 9:44

Đáp án A.

A. narrow-minded (adj): bảo thủ

B. kind-hearted (adj): nhân hậu, tốt bụng

C. open-minded (adj): đầu óc thoáng rộng rãi, phóng khoáng, sẵn sàng tiếp thu cái mới

D. absent-minded (adj): đãng trí

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 6 2018 lúc 12:04

Đáp án C

Open-mind (adj): rộng rãi, sẵn sàng tiếp thu cái mới

Kind-hearted (adj): có lòng tốt

Narrow-minded (adj): hẹp hòi, nhỏ nhen, nông cạn

Absent-minded (adj): đãng trí

Dựa vào nghĩa, chọn C

Dịch: Jack từ chối lắng nghe bất kỳ lời khuyên của ai. Hắn ta rất nông cạn

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 9 2018 lúc 6:41

Đáp án C

Cấu trúc: to bring SB round: thuyết phục ai đó để có cùng quan điểm với bạn

Tạm dịch: Lúc đầu anh ấy không đồng ý nhưng cuối cùng chúng tôi đã xoay sở để thuyết phục anh ấy theo quan điểm của chúng tôi

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 9 2018 lúc 14:42

Đáp án A.

          A. narrow -minded (adj): bảo thủ

          B. kind-hearted (adj): nhân hậu, tốt bụng

          C. open-minded (adj): đầu óc thoáng, rộng rãi, phóng khoáng, sẵn sàng tiếp thu cái mới

          D. absent-minded (adj): đãng trí

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 5 2017 lúc 6:42

Chọn A

    Câu hỏi đuôi có từ phủ định “ hardly” nên phần hỏi đuôi sẽ nằm ở dạng khẳng định

    “talks” là động từ ở thì hiện tại đơn

ð Phần hỏi đuôi là does he

ð Đáp án A

    Tạm dịch: Anh trai của bạn ít khi nói chuyện với mọi người nhỉ?

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 9 2018 lúc 5:22

Chọn A

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
22 tháng 1 2018 lúc 14:51

Đáp án A.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 2 2017 lúc 8:21

Đáp án C

Bring sb round (to sth): làm cho thay đổi ý kiến theo

Bring up:đem lên, mang lên; nuôi nấng, giáo dục, dạy dỗ; ngừng lại, đỗ lại, thả neo; lưu ý về, đề cập đến; làm cho (ai) phải đứng lên phát biểu đưa ra tòa

Bring over: làm cho ai thay đổi lối suy nghĩ, thuyết phục; đưa ai đến chơi Bring back: mang trả lại; gợi lại