Tìm 2 từ đồng nghĩa với từ: Im lặng , mênh mông , ồn ào.
dòng nào dưới gồm các từ trái nghĩa với ''im lặng''
a)ồn ào,náo nhiệt,huyên náo.
b)ồn ào, náo nhiệt , đông đúc.
c)ồn ào,náo nhiệt vui vẻ
a là đáp án đúng
Dòng nào dưới đây gồm những từ trái nghĩa với từ ''im lặng''?
A. Ồn ào, náo nhiệt, đông đúc
B. Ồn ào, náo nhiệt, huyên náo
C. Ồn ào, nhộn nhịp, vui vẻ
D. Ầm ĩ, xôn xao, náo động, rì rào
Giúp mik nhé! Bạn nào uk thì mình sẽ tick nha!
Dòng nào dưới đây gồm những từ trái nghĩa với từ ''im lặng''?
A. Ồn ào, náo nhiệt, đông đúc
B. Ồn ào, náo nhiệt, huyên náo
C. Ồn ào, nhộn nhịp, vui vẻ
D. Ầm ĩ, xôn xao, náo động, rì rào
nha bạn
Dòng nào dưới đây gồm những từ trái nghĩa với từ ''im lặng''?
A. Ồn ào, náo nhiệt, đông đúc
B. Ồn ào, náo nhiệt, huyên náo
C. Ồn ào, nhộn nhịp, vui vẻ
D. Ầm ĩ, xôn xao, náo động, rì rào
* Mk nghĩ vậy ạ :) *
Dòng nào dưới đây gồm những từ trái nghĩa với từ ''im lặng''?
A. Ồn ào, náo nhiệt, đông đúc
B. Ồn ào, náo nhiệt, huyên náo
C. Ồn ào, nhộn nhịp, vui vẻ
D. Ầm ĩ, xôn xao, náo động, rì rào
1.Tìm 2 từ trái nghĩa với từ rộng rãi, hoang phí, ồn ào, chia rẽ
2.Đặt câu để phân biệt nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ :đi ,đứng.
3.Tìm 2 từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ :khôn ngoan ,tài giỏi.
1. - Trái nghĩa với rộng rãi: chật hẹp, hẹp hòi.
- Trái nghĩa với hoang phí: dè xẻn, tiết kiệm.
- Trái nghĩa với ồn ào: yên lặng, yên tĩnh.
- Trái nghĩa với chia ré: đoàn kết, thống nhất.
3. Đi: + Nghĩa gốc: Bé Minh đã biết đi.
+ Nghĩa chuyển: Chờ bạn ấy đi dép đã.
Đứng: + Nghĩa gốc: Đứng trên đỉnh núi chắc mát lắm !
+ Nghĩa chuyển: Gió đứng lại.
3. - Khôn ngoan: Đồng nghĩa: thông minh, tài nhanh trí.
Trái nghĩa: ngu xuẩn, đần độn.
- Tài giỏi: Đồng nghĩa: Khéo léo, tài hoa.
Trái nghĩa: vống, thất bại.
Bài 1:Xếp các từ sau thành các nhóm danh từ, động từ, tính từ, quan hệ từ: ánh đèn ,từ, cửa sổ,loãng, nhanh, thưa thớt, tắt, ngọn đèn, đỏ, trên, đài truyền hình,thàng phố, hạ thấp, kéo, chầm chậm, như, bóng bay,mềm mại.
Câu 7: Tìm từ trái nghĩa với từ " KHỔNG LỒ " .Đặt câu với từ vừa tìm đươc.
............................................................................................................................................
Câu 8 : TRONG CÁC CÂU DƯỚI ĐÂY , CÂU NÀO CÓ TỪ IN ĐẬM LÀ TỪ NHIỀU NGHĨA.
A.Vòm trời cao xanh mênh mông
B.Cánh đồng rộng mênh mông.
C.Lòng Bác rộng mênh mông như biển cả.
Câu 9 :Đặt câu để phân biệt hai từ ĐỒNG ÂM : đàn ( chỉ số lượng đông ) - đàn ( một loại nhạc cụ )
.................................................................................................................................
câu 9:
-Từng đàn heo dần lớn lên khỏe mạnh,béo tốt
-Đàn tranh là một loại nhạc cụ của nước ta
Câu 7:
nhỏ xíu
- Những viên kẹo kia nhỏ xíu
Câu 8: C
Câu 9: Có một đàn kiến ở trong nhà em.
Bạn Lan đánh đàn rất hay.
hãy tìm một từ đồng nghĩa từ trái nghĩa với mỗi từ sau đây . mênh mông, mập mạp , mạnh khỏe , vui tươi , hiền lành . đặt câu với một cặp từ vừa tìm được
Từ đồng nghĩa của:
mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông
mập mạp là bậm bạp
mạnh khỏe là mạnh giỏi
vui tươi là tươi vui
hiền lành là hiền từ
Từ trái nghĩa của
mênh mông là chật hẹp
mập mạp là gầy gò
mạnh khỏe là ốm yếu
vui tươi là u sầu,u buồn
hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn
Đặt câu:
Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành
mênh mông><chật hẹp
mập mạp ><gầy gò
mạnh khỏe ><yếu ớt
vui tươi><buồn chán
hiền lành><Đanh đá
mênh mông: ĐN: bát ngát
TN: chật hẹp
Tìm từ đồng nghĩa với từ
|A. Im lặng:...............................................
B. To lớn:..................................................
C. Cố gắng:..............................................
a) im ắng , yên lặng ,..
b) khổng lồ , vĩ đại , ...
c) nỗ lực , ...
a,yên tĩnh,im ắng,im bặt
b,khổng lồ,cao lớn
c,khổ luyện,cần cù
nghĩa nào laF NGHÍA CHUYỂN
a.vòm trời cao xanh mênh mông
bcánh đồng rộng mênh mông
c.lòng bác rộng mênh mông như biển cả
d.mặt biển mênh mông lặng sóng
câu C nha bạn
k cho mình nha:>
Tìm ở trongnghĩa.
Tìm ở trong văn bản những từ có thể đảo trật tự các thành tố khác để có từ khác đồng nghĩa.
hiểu biết. mênh mông. chăm sóc. thơ ngây. khao khát. tình yêu. đám mây. hiểu biết. mênh mông. chăm sóc. thơ ngây. khao khát. tình yêu. đám mây.1. Xếp các từ sau thành ba nhóm từ đồng nghĩa :
Bao la , nhỏ nhắn , ồn ào , mênh mông , be bỏng , ầm ĩ , theng thang , tí xíu , ầm ầm , bát ngát .
2. Tìm 2 danh từ , 2 dộng từ , 2 tính từ :
Chăn trâu đốt lửa trên đồng
Rạ rơm thì ít , gio đông thì nhiều
Maỉ mê đuổi một con diều
Củ khoai nướng cả buổi chiều thành tro .
Giup mk vơi nha trong đêm nay 18/01/2019
1. Xếp các từ sau thành ba nhóm từ đồng nghĩa :
Bao la , nhỏ nhắn , ồn ào , mênh mông , be bỏng , ầm ĩ , theng thang , tí xíu , ầm ầm , bát ngát
Nhóm 1 : bao la , mênh mông , thênh thang, bát ngát
Nhóm 2 : ồn ào,ầm ĩ, ầm ầm
Nhóm 3 : nhỏ nhắn , bé bỏng, tí xíu
2. Tìm 2 danh từ , 2 dộng từ , 2 tính từ :
2 danh từ : trâu, củ khoai
2 động từ :chăn ,đuổi
2 tính từ : ít ,nhiều
MK ko chắc .