Các ancol (CH3)2CHOH, CH3CH2OH, (CH3)3COH có bậc ancol lần lượt là:
A. 2,3,1.
B. 1,3,2.
C. 2,1,3.
D. 1,2,3.
Các ancol (CH3)2CHOH; CH3CH2OH; (CH3)3COH có bậc ancol lần lượt là:
A. 1, 2, 3.
B. 1, 3, 2.
C. 2, 1, 3.
D. 2, 3, 1.
Chọn C.
Bậc ancol là bậc của nguyên tử cacbon chứa nhóm OH.
Các ancol (CH3)2CHOH; CH3CH2OH; (CH3)3COH có bậc ancol lần lượt là
A. 1,2,3.
B. 1,3,2.
C. 2,1,3.
D. 2,3,1.
Đáp án C.
Các ancol (CH3)2CHOH; CH3CH2OH; (CH3)3COH có bậc ancol lần lượt là 2,1,3.
Có các hợp chất hữu cơ : (X) CH3CH(OH)CH2CH3, (Y) CH3CH2OH, (Z) (CH3)3COH, (T) CH3CH(OH)CH3. Khi tách nước, ancol nào có thể tạo thành ba anken đồng phân ?
A. X
B. Y,Z
C. T
D. X,T
Cho các ancol
(1) CH3CH2OH
(2) CH3-CH(OH)-CH3
(3) CH3-CH2-CH2OH
(4)(CH3)2CH-CH2OH
(5) (CH3)3C-OH
(6) (CH3)2CH-CH(OH)-CH3
Số ancol khi tham gia phản ứng tách nước tạo 1 anken duy nhất là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6
Đáp án C
CH3CH2OH → H 2 S O 4 đ , t o CH2 = CH2 + H2O
CH3-CH(OH)-CH3 → H 2 S O 4 đ , t o CH3-CH=CH2 + H2O
CH3-CH2-CH2OH → H 2 S O 4 đ , t o CH3-CH=CH2 + H2O
(CH3)2CH-CH2OH → H 2 S O 4 đ , t o (CH3)2C=CH2 + H2O
(CH3)C-OH → H 2 S O 4 đ , t o (CH3)2C=CH2 + H2O
Cho các ancol
(1) CH3CH2OH
(2) CH3-CH(OH)-CH3
(3) CH3-CH2- CH2OH
(4) (CH3)2CH-CH2OH
(5) (CH3)3C-OH
(6) (CH3)2CH-CH(OH)-CH3
Số ancol khi tham gia phản ứng tách nước tạo 1 anken duy nhất là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Cho các ancol
(1) CH3CH2OH
(2) CH3-CH(OH)-CH3
(3) CH3-CH2-CH2OH
(4)(CH3)2CH-CH2OH
(5) (CH3)3C-OH
(6) (CH3)2CH-CH(OH)-CH3
Số ancol khi tham gia phản ứng tách nước tạo 1 anken duy nhất là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Đáp án C
CH3CH2OH ⇄ H 2 SO 4 ( n ) , t ° CH2 = CH2 + H2O
CH3-CH(OH)-CH3 ⇄ H 2 SO 4 ( n ) , t ° CH3-CH=CH2 + H2O
CH3-CH2-CH2OH ⇄ H 2 SO 4 ( n ) , t ° CH3-CH=CH2 + H2O
(CH3)2CH-CH2OH ⇄ H 2 SO 4 ( n ) , t ° (CH3)2C=CH2 + H2O
(CH3)C-OH ⇄ H 2 SO 4 ( n ) , t ° (CH3)2C=CH2 + H2O
(CH3)2CH-CH(OH)-CH3 ⇄ H 2 SO 4 ( n ) , t °
Cho các ancol
(1) CH3CH2OH
(2) CH3-CH(OH)-CH3
(3) CH3-CH2-CH2OH
(4)(CH3)2CH-CH2OH
(5) (CH3)3C-OH
(6) (CH3)2CH-CH(OH)-CH3
Số ancol khi tham gia phản ứng tách nước tạo 1 anken duy nhất là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6
Đáp án C
CH3CH2OH → H 2 SO 4 , t o CH2 = CH2 + H2O
CH3-CH(OH)-CH3 → H 2 SO 4 , t o CH3-CH=CH2 + H2O
CH3-CH2-CH2OH → H 2 SO 4 , t o CH3-CH=CH2 + H2O
(CH3)2CH-CH2OH → H 2 SO 4 , t o (CH3)2C=CH2 + H2O
(CH3)C-OH → H 2 SO 4 , t o (CH3)2C=CH2 + H2O
(CH3)2CH-CH(OH)-CH3 → H 2 SO 4 , t o
Có các hợp chất hữu cơ : (X) CH3CH(OH)CH2CH3 (Y) CH3CH2OH (Z) (CH3)3COH (T) CH3CH(OH)CH3 Chất đehiđrat hóa tạo thành ba olefin đồng phân là:
A. X
B. Y và Z
C. T
D. không có
Đáp án A
Chất X tạo 3 anken:
CH2 = CH – CH2CH3
CH3 – CH = CH – CH3 (cis – trans)
Các chất Y, Z, T đều chỉ tạo 1 anken
Cho các ancol sau:
I. CH3-CH2-CH2-OH.
II. CH3-CH(OH)-CH3;
III. (CH3)2C(OH)-CH3
IV. CH3-CH2-CH2-CH2-OH.
V. CH3-CH(OH)-CH2-CH3.
VI. CH3-CH(CH3)-CH2-OH
Ancol bậc hai là:
A. II, III, V.
B. II, V.
C. I, IV, V.
D. III, V.