Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch AB và cường độ dòng điện chạy trong mạch. Công suất mà mạch tiêu thụ là
A. 50 W.
B. 0 W.
C. 25 W.
D. 12,5 W.
Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch AB và cường độ dòng điện chạy trong mạch. Hệ số công suất của mạch AB là
A. 1
B. 0
C. 0,5
D. 0,71
Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch AB và cường độ dòng điện chạy trong mạch. Hệ số công suất của mạch AB là
A. 1.
B. 0.
C. 0,5.
D. 0,71.
Đáp án B
Dựa vào đồ thị thì ta thấy : u(t) cực đại thì i(t) = 0 và đang giảm
CDDĐ trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc là cos φ = 0 .
Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch AB và cường độ dòng điện chạy trong mạch. Hệ số công suất của mạch AB là
A. 1.
B. 0.
C. 0,5.
D. 0,71.
Đáp án B
Dựa vào đồ thị thì ta thấy : u(t) cực đại thì i(t) = 0 và đang giảm
CDDĐ trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc là
Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch AB và cường độ dòng điện chạy trong mạch. Hệ số công suất của mạch AB là
A. 1
B. 0
C. 0,5.
D. 0,71.
Đặt điện áp u = U 2 cos ( ω t + φ u ) V (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của các dòng điện tức thời trong mạch trong hai trường hợp ω = ω 1 (đường 1) và ω = ω 2 (đường 2). Khi ω = ω 1 mạch AB tiêu thụ công suất 783 W. Khi thay đổi ω để điện áp hiệu dụng trên L cực đại thì mạch tiêu thụ một công suất là
A. 780 W
B. 700 W
C. 728 W
D. 788 W
Đặt điện áp u = U 2 cos ( ω t + φ u ) V (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của dòng điện tức thời trong mạch trong hai trường hợp ω = ω 1 (đường 1) và ω = ω 2 (đường 2). Khi ω = ω 1 mạch AB tiêu thụ công suất 540 W. Khi ω = ω 3 = ω 1 2 thì mạch tiêu thụ công suất gần giá trị nào nhất sau đây
A. 150 W
B. 450 W
C. 95 W
D. 80 W
Đặt điện áp u = U 2 cos ( ω t + φ u ) V (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của dòng điện tức thời trong mạch trong hai trường hợp ω = ω 1 (đường 1) và ω = ω 2 (đường 2). Khi ω = ω 1 mạch AB tiêu thụ công suất 150 W. Khi ω = ω 3 thì điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại, lúc này mạch tiêu thụ một công suất suất gần giá t nào nhất sau đây
A. 150 W
B. 450 W
C. 295 W
D. 300 W
Đặt điện áp xoay chiều có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ (ω = 2π/T thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω 1 thì công suất mạch tiêu thụ là 50 W. Khi ω = 0 ٫ 5 ω 1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại. Tính L/C. Chọn các phương án đúng.
A. 5374 ٫ 57 Ω 2 h o ặ c 1292 ٫ 09 Ω 2 .
B. 4374 ٫ 57 Ω 2 h o ặ c 1292 ٫ 09 Ω 2 .
C. 4374 ٫ 57 Ω 2 h o ặ c 5374 ٫ 57 Ω 2 .
D. 1374 ٫ 57 Ω 2 h o ặ c 1292 ٫ 09 Ω 2 .
P = 50 W ⇒ U 2 R R 2 + ω 1 L - 1 ω 1 C 2 = 50 ⇔ ω 1 L - 1 ω 1 C 2 = 7500 1
1 ⇔ 2 L L C - R 2 2 . L - 1 2 L L C - R 2 2 . C 2 = 7500 ⇔ 2 x - 1250 - x 2 x - 1250 2 = 7500
⇔ 3 x - 5000 2 = 7500 . 4 x - 1250 ⇔ 9 x 2 - 60000 x + 62 ٫ 5 . 10 6 = 0 ⇔ x = 5374 ٫ 57 h o ặ c x = 1292 ٫ 09
Cho mạch điện như hình 15.1.
Điện áp giữa hai đầu mạch AB là u A B = 65 2 cosωt (V). Các điện áp hiệu dụng là U A M = 13 V ; U M N = 13 V ; U N B = 65 V. Công suất tiêu thụ trong mạch là 25 W.
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là bao nhiêu ?
A. 4 A. B. 2 A. C. 3 A. D. 1 A.