Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6 , 625 . 10 - 19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,300 μm
B. 0,295 μm
C. 0,375 μm.
D. 0,250 μm
Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,300 μm
B. 0,295 μm.
C. 0,375 μm
D. 0,250 μm
Công thoát của electron ra khỏi kim loại 6 , 625 . 10 - 19 J . Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A. 0,300 μm
B. 0,295 μm
C. 0,375 μm
D. 0,250 μm
Chiếu chùm phôtôn có năng lượng 9 , 9375 . 10 - 19 ( J ) vào tấm kim loại có công thoát 8 , 24 . 10 - 19 ( J ) . Biết động năng cực đại của electron bằng hiêu năng lượng của phôtôn công thoát, khối lượng của electron là 9 , 1 . 10 - 19 ( J ) . Tốc độ cực đại electron khi vừa bứt ra khỏi bề mặt là
A. 4 . 10 6 ( m / s )
B. 0 , 8 . 10 6 ( m / s )
C. 0 , 6 . 10 6 ( m / s )
D. 0 , 9 . 10 6 ( m / s )
Công thoát electron ra khỏi kim loại A= 6 , 625 . 10 - 19 J, hằng số Plăng , h= 6 , 625 . 10 - 34 J vận tốc ánh sáng trong chân không c= 3 . 10 8 m / s . Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,295 μ m
B. 0,375 μ m
C. 0,300 μ m
D. 0,250 μ m
Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6 , 625 . 10 - 10 J . Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A. 0 , 300 μ m
B. 0 , 295 μ m
C. 0 , 375 μ m
D. 0 , 250 μ m
Công thoát của electron ra khỏi kim loại A = 6 , 625.10 − 19 J . Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A. 0 , 300 μ m .
B. 0 , 295 μ m .
C. 0 , 375 μ m .
D. 0 , 250 μ m .
Công thoát electron ra khỏi một kim loại là A = 1 , 88 e V . Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A. 0,33 μ m
B. 0,22 μ m
C. 0 , 66 . 10 - 19 μ m
D. 0,66 μ m
Công thoát của electron ra khỏi kim loại Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A. 0 , 300 μ m
B. 0 , 295 μ m
C. 0 , 375 μ m
D. 0 , 250 μ m
Công thoát electron ra khỏi kim loại A=6,625. 10 - 19 J, hằng số Plăng h=6,625. 10 - 34 J, vận tốc ánh sáng trong chân không c=3. 10 8 m/s . Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,295 μ m
B. 0,375 μ m
C. 0,3 μ m
D. 0,25 μ m
Đáp án C
Giới hạn quang điện của kim loại trên: