Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f x liên tục trên đoạn [ 1 ; 3 ] , trục Ox và hai đường thẳng x = 1 , x = 3 có diện tích là:
A. S = ∫ 1 3 f x d x
B. S = ∫ 1 3 f x d x
C. S = ∫ 3 1 f x d x
D. S = ∫ 3 1 f x d x
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a;b] Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) trục hoành và hai đường thẳng x=a; x=b. Diện tích hình phẳng D được tính bởi công thức.
Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên đoạn [-3;3] và có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng diện tích hình phẳng S 1 , S 2 giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) và đường thẳng y = - x - 1 lần lượt là M;m. Tích phân ∫ - 3 3 f x d x bằng
A. 6+m-M
B. 6-m-M
C. M-m+6
D. m-M-6
Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên đoạn [-3;3]. Biết rằng diện tích hình phẳng S 1 , S 2 giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x) và đường thẳng y=-x-1 lần lượt là M, m. Tính tích phân ∫ - 3 3 f x d x bằng
A. 6+m-M
B. 6-m-M
C. M-m+6
D. M-m-6
Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên đoạn a ; b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức:
A. S = ∫ a b f x d x
B. S = ∫ a b f x d x
C. S = - ∫ a b f x d x
D. S = ∫ b a f x d x
Cho hàm số y = f ( x ) , y = g ( x ) liên tục trên đoạn [ a ; b ] ( a < b ) . Hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = f ( x ) , y = g ( x ) và hai đường thẳng x = a, x= b có diện tích là
A. S D = ∫ a b f ( x ) − g ( x ) d x .
B. S D = ∫ a b f ( x ) − g ( x ) d x .
C. S D = π ∫ a b f ( x ) − g ( x ) d x .
D. S D = ∫ b a f ( x ) − g ( x ) d x .
Hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a;b] trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b a ≤ b có diện tích S là:
A. S = ∫ a b f x d x .
B. S = ∫ a b f x d x .
C. S = ∫ a b f x d x .
D. S = π ∫ a b f 2 x d x .
Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [a;b] có đồ thị như hình bên và c ∈ a ; b . Gọi S là diện tích của hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) và các đường thẳng y = 0 , x = a , x = b . . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. S = ∫ a c f x d x + ∫ c b f x d x
B. S = ∫ a c f x d x − ∫ c b f x d x
C. S = ∫ a b f x d x
D. S = ∫ a c f x d x + ∫ b c f x d x
Cho hàm số f(x) luôn dương và có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;4]. Biết rằng f ' ( x ) = e x f ( x ) , ∀ x∈ [1;4] và f(1)=1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f' (x)=1, trục hoành và hai đường thẳng x=1,x=4.
A. e e 2 + 1 .
B. e 2 e 2 + 1 .
C. e 2 e 2 + 2 .
D. e e 2 + 2 .
Hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y= f(x) liên tục trên đoạn [a;b] trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b a ≤ b có diện tích S là
A. S = ∫ a b f x d x
B. S = - ∫ a b f x d x
C. S = ∫ a b f x d x
D. S = π ∫ a b f 2 x dx
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a;b]. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f(x) trục hoành và hai đường thẳng x=a; x=b (a<b) được tính theo công thức: