Trường hợp nào sau đây không tạo ra CH3CHO?
A. Oxi hóa CH3COOH.
B. Oxi hóa không hoàn toàn C2H5OH bằng CuO đun nóng.
C. Cho CH ≡ CH cộng H2O (t0, xúc tác HgSO4, H2SO4).
D. Thủy phân CH3COOCH=CH2 bằng dung dịch KOH đun nóng.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Hiđrat hóa hoàn toàn etilen trong môi trường axit, đun nóng.
(b) Đung nóng propyl axetat trong dung dịch NaOH loãng.
(c) Hiđrat hóa hoàn toàn axetilen có mặt xúc tác HgSO4/H2SO4 ở 800C.
(d) Xà phòng hóa triolein trong dung dịch kiềm.
(e) Hiđro hóa hoàn toàn axetanđehit với H2 dư (xúc tác Ni, t0).
(g) Đun nóng etyl acrylat với dung dịch NaOH loãng.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp tạo ra ancol etylic là:
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Các thí nghiệm sinh ra ancol etylic là: (a), (e), (f).
Đáp án A
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Hiđrat hóa hoàn toàn etilen trong môi trường axit, đun nóng.
(b) Đung nóng propyl axetat trong dung dịch NaOH loãng.
(c) Hiđrat hóa hoàn toàn axetilen có mặt xúc tác HgSO4/H2SO4 ở 800C.
(d) Xà phòng hóa triolein trong dung dịch kiềm.
(e) Hiđro hóa hoàn toàn axetanđehit với H2 dư (xúc tác Ni, t0).
(g) Đun nóng etyl acrylat với dung dịch NaOH loãng.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp tạo ra ancol etylic là:
A.3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Đáp án A
Các phương trình hóa học:
( a ) CH 2 = CH 2 + H 2 O → H + , t ° CH 3 - CH 2 OH ( ancol etylic ) ( b ) CH 3 COOC 3 H 7 + NaOH → t ° CH 3 COONa + C 3 H 7 OH ( c ) CH ≡ CH + H 2 O → HgSO 4 / H 2 SO 4 , 80 ° CH 3 OH
( d ) ( C 17 H 33 COO ) 3 C 3 H 5 + 3 NaOH → 3 C 17 H 33 COONa + C 3 H 5 ( OH ) 3
( e ) CH 3 CHO + H 2 → Ni , t ° CH 3 CH 2 OH ( ancol etylic )
( f ) CH 2 = CHCOOC 2 H 5 + NaOH → t ° CH 2 = CHCOONa + C 2 H 5 OH ( ancol etylic )
Các thí nghiệm sinh ra ancol etylic là: (a), (e), (f)
Trong các ancol : etylic, isopropylic, isobutylic, butan – 2 – ol, glixerol, số ancol khi oxi hóa không hoàn toàn bằng CuO, đun nóng tạo ra sản phẩm có phản ứng tráng gương là :
A. 2 chất
B. 3 chất
C. 4 chất
D. 5 chất
Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol X tạo ra 0,4mol CO2 và 0,5mol H2O. X tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Oxi hóa X bằng CuO tạo hợp chất hữu cơ đa chức Y. Nhận xét nào sau đây đúng với X?
A. Trong X có 3 nhóm -CH3.
B. Hidrat hóa but-2-en thu được X.
C. Trong X có 2 nhóm –OH liên kết với hai nguyên tử cacbon bậc hai.
D. X làm mất màu nước brom.
Đáp án C
Có: 0,4 mol CO2 và 0,5 mol H2O. => ancol no
nancol = 0.5 - 0.4 = 0,1 => Số nguyên tử C = 0,4/0,1 = 4 => C4H10O2
Do X tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam nên X là ancol đa chức có ít nhất hai nhóm OH ở hai nguyên tử C liền kề nhau
Oxi hóa X bằng CuO tạo hợp chất hữu cơ đa chức Y => X là rượu bậc 2.
Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol X tạo ra 0,4 mol C O 2 và 0,5 mol H 2 O . X tác dụng với C u ( O H ) 2 tạo dung dịch màu xanh lam. Oxi hóa X bằng CuO tạo hợp chất hữu cơ đa chức Y, Nhận xét nào sau đây đúng với X?
A. Trong X có 3 nhóm – C H 3
B. Hiđrat hóa but-2-en thu được X
C. Trong X có hai nhóm –OH liên kết với hai nguyên tử cacbon bậc hai
D. X làm mất màu nước brom
Thủy phân este X (có công thức phân tử C5H10O2) thu được axit propionic và ancol Y. Oxi hóa không hoàn toàn ancol Y bằng CuO, đun nóng thu được anđehit Z. Phát biểu nào sau đây đúng
A. Z là anđehit không no, có 1 liên kết C=C trong phân tử
B. Công thức cấu tạo của X là CH3CH2CH2COOCH3
C. Công thức phân tử của Y là C3H8O
D. Y và Z tan rất tốt trong nước
Chọn D.
X có công thức cấu tạo là C2H5COOC2H5 Þ Y là C2H5OH và Z là CH3CHO.
A. Sai, Z là anđehit no, đơn chức mạch hở.
B. Sai, Công thức cấu tạo của X là C2H5COOC2H5.
C. Sai, Công thức phân tử của Y là C2H6O
Oxi hóa 1,2 gam CH3OH bằng CuO đun nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X gồm HCHO, H2O và CH3OH dư. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa là
A. 70,4%.
B. 76,6%.
C. 80,0%.
D. 65,5%.
Đáp án C
Hướng dẫn nHCHO = nAg / 4 = 0,03 mol
=> nCH3OH phản ứng = nHCHO = 0,03 mol
=> H = nCH3OH phản ứng / nCH3OH ban đầu = 80%
Cho các phát biểu sau:
(1) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(3) Anđehit tác dụng vói H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.
(4) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.
(5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
(6) Phương pháp hiện đại để sản xuất CH3CHO là oxi hóa không hoàn toàn etilen.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Đáp án A
Các nhận định đúng: 1 - 3 - 4 - 6
Cho các phát biểu sau:
(1) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(3) Anđehit tác dụng vói H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.
(4) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.
(5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
(6) Phương pháp hiện đại để sản xuất CH3CHO là oxi hóa không hoàn toàn etilen.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Các nhận định đúng: 1 - 3 - 4 - 6
ĐÁP ÁN A
Cho các phát biểu sau:
(1) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(3) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.
(4) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.
(5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
(6) Phương pháp hiện đại để sản xuất CH3CHO là oxi hóa không hoàn toàn etilen.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
(1) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
(3) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.
(4) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.
(6) Phương pháp hiện đại để sản xuất CH3CHO là oxi hóa không hoàn toàn etilen
ĐÁP ÁN A