Hợp chất hữu cơ (có CTCT như sau) có tên gọi đúng là
A. 3 – isopropyl – 5,5 – đimetylhexan
B. 2,2 – đimetyl – 4 – isopropylhexan
C. 3 – etyl – 2,5,5 – trimetylhexan
D. 4 –etyl–2,2,5 – trimetylhexan
Cho công thức:
Tên đúng của chất này là
A. 3-isopropyl-5,5-đimetylhexan.
B. 2,2-đimetyl-4-isopropylhexan.
C. 3-etyl-2,5,5-trimetylhexan.
D. 4-etyl-2,5,5-trimetylhexan.
Đáp án: D.
Chú ý cách chọn mạch chính và đánh số nguyên tử cacbon đúng phải là:
Viết CTCT các chất sau:
a/ 1-clo-2,3-đimetylhexan. b/ 3-etyl-2,4,6-trimetyloctan.
c/ 4-etyl-2,2,4-trimetylhexan. d/ 3,5-đietyl-2,2,3-trimetyloctan
e/ 1-clo-3-etyl-2,4-đimetylhexan.
CTCT của chất có tên gọi sau: 4-etyl-3,3-đimetylhexan
A. CH3-CH2-C(CH3)2-CH(C2H5)-CH2-CH3
B. CH3-CH2-C(CH3)2-CH(C2H5)- CH3
C. CH3- C(CH3)2- CH2-CH(C2H5)-CH2-CH3
D. CH3-CH(CH3)2-CH2-CH2-CH3
Hợp chất sau có tên là gì?
A. 2-etyl-3-metylpent-4-en.
B. 4-etyl-3-metylpen-1-en.
C. 3,4-đimetyl-hex-5-en.
D. 3,4-đimetyl-hex-1-en.
Hợp chất dưới đây có tên là gì?
A. 1-etyl-4,5-đimetylxiclohexan.
B. 1-etyl-3,4-đimetylxiclohexan.
C. 1,2-đimetyl-4-etylxiclohexan.
D. 4-etyl-1,2-đimetylxiclohexan.
Hợp chất hữu cơ (có CTCT như sau) có tên gọi đúng là
A. 3 – isopropyl – 5,5 – đimetylhexan
B. 2,2 – đimetyl – 4 – isopropylhexan
C. 3 – etyl – 2,5,5 – trimetylhexan
D. 4 – etyl – 2,2,5 – trimetylhexan
Hợp chất hữu cơ (có CTCT như sau) có tên gọi đúng là
A. 3 – isopropyl – 5,5 – đimetylhexan.
B. 2,2 – đimetyl – 4 – isopropylhexan.
C. 3 – etyl – 2,5,5 – trimetylhexan.
D. 4 –etyl–2,2,5 – trimetylhexan.
Chất sau có tên là gì?
A. 1,4-đimetyl-6-etylbenzen.
B. 1,4-đimety1-2-etylbenzen.
C. 2-etyl-1,4-đimetylbenzen.
D. 1-etyl-2,5-đimetylbenzen.
Cho ankan A có tên gọi: 3 – etyl – 2,4 – đimetylhexan. CTPT của A là:
A. C 11 H 24 .
B. C 9 H 20 .
C. C 8 H 18
D. C 10 H 22 .