Giới hạn quang dẫn của chất CdS là 0,9 μm. Năng lượng tối thiểu của photon ánh sáng có thể gây ra hiện tượng quang dẫn CdS là
A. 0,56 eV
B. 1,12 eV
C. 1,38 eV
D. 2,20 eV
Giới hạn quang dẫn của chất CdS là 0,9 μ m . Năng lượng tối thiểu của photon ánh sáng có thể gây ra hiện tượng quang dẫn CdS là:
A. 0,56 eV
B. 1,12 eV
C. 1.38 eV
D. 2,2 eV
- Giới hạn quang dẫn của chất CdS là: λ0 = 0,9 μm.
- Năng lượng tối thiểu của photon ánh sáng có thể gây ra hiện tượng quang dẫn CdS là:
Năng lượng để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn trong chất bán dẫn Ge là 0,66 eV. Giới hạn quang dẫn (hay giới hạn quang điện trong) của Ge thuộc vùng ánh sáng
A. lam
B. tử ngoại.
C. đỏ.
D. hồng ngoại.
Năng lượng cần để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn ( năng lượng kích hoạt) của các chất PbS, Ge, Si, CdTe lần lượt là: 0,30 eV; 0,66 eV; 1,12 eV; 1,51 eV. Lấy 1 e V = 1 , 6 . 10 - 19 J Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà mỗi phôtôn mang năng lượng bằng 1 , 13 . 10 - 19 vào các chất trên thì số chất mà hiện tượng quang điện không xảy ra là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Năng lượng cần để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn ( năng lượng kích hoạt) của các chất PbS, Ge, Si, CdTe lần lượt là: 0,30 eV; 0,66 eV; 1,12 eV; 1,51 eV. Lấy 1 e V = 1 , 6 . 10 - 19 J . Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà mỗi phôtôn mang năng lượng bằng 1 , 13 . 10 - 19 J vào các chất trên thì số chất mà hiện tượng quang điện không xảy ra là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Chọn B
Hiện tượng quang điện xảy ra khi ε ≥ A
Ta có ε = 1 , 13 . 10 - 19 1 , 6 . 10 - 19 = 0 , 70625 e V
Vậy có hai chất không xảy ra hiện tượng quang điện.
Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1 , 88 μ m . Lấy h = 6 , 625.10 − 34 J . s ; c = 3.10 8 m / s và 1 e V = 1 , 6.10 − 19 J . Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là
A. 0 , 66.10 − 3 e V
B. 1 , 056.10 − 25 e V
C. 0 , 66 e V
D. 2 , 2.10 − 19 e V
Chọn đáp án C.
Năng lượng kích hoạt (là năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn).
A 0 e V = h c λ 0 .1 , 6.10 − 19 = 6 , 625.10 − 34 .10 8 1 , 88.10 − 6 .1 , 6.10 − 19 ≈ 0 , 6607 e V
Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1 , 88 μ m . Lấy h = 6 , 625.10 − 34 J . s c = 3.10 8 m / s và 1 e V = 1 , 6.10 − 19 J . Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là:
A. 0 , 66.10 − 3 e V
B. 1 , 056.10 − 25 e V .
C. 0 , 66 e V
D. 2 , 2.10 − 19 e V
Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88 μm. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J. Năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là
A. 0,66.10-3 eV
B.1,056.10-25 eV.
C. 0,66 eV.
D. 2,2.10-19 eV
Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88 μm. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J. Năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là
A. 0,66.10-3 eV.
B.1,056.10-25 eV.
C. 0,66 eV.
D. 2,2.10-19 eV
Đáp án C
*Năng lượng kích hoạt (là năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn)
Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88 μm. Lấy h = 6 , 625 . 10 - 34 J.s; c = 3 . 10 8 m/s và 1 e V = 1 , 6 . 10 - 19 J. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn của chất đó là
A. 1 , 056 . 10 - 25 eV
B. 0,66 eV
C. 2 , 2 . 10 - 1 eV
D. 0 , 66 . 10 - 3 eV