Chiếu ánh sáng từ không khí vào nước có chiết suất n = 4 3 . Nếu góc khúc xạ r là 30 ° thì góc tới i (lấy tròn) là
A. 20 ° .
B. 36 ° .
C. 42 ° .
D. 45 ° .
Chiếu ánh sáng từ không khí vào nước có chiết suất n = 4/3 . Nếu góc khúc xạ r là 30 0 thì góc tới i (lấy tròn) là
A. 20 0
B. 36 0
C. 42 0
D. 45 0
Chiếu ánh sáng từ không khí vào nước có chiết suất n = 4 3 .Nếu góc khúc xạ r là 300 thì góc tới i (lấy tròn) là
A. 200.
B. 360.
C. 420.
D. 450.
Chiếu ánh sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Nếu góc tới i là 600 thì góc khúc xạ r (lấy tròn) là
A. 300.
B. 350
C. 400.
D. 450.
Chiếu ánh sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Nếu góc tới i là 60 ° thì góc khúc xạ r (lấy tròn) là
A. 30 ° .
B. 35 ° .
C. 45 ° .
D. 40 ° .
Chiếu ánh sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Nếu góc tới i = 6° thì góc khúc xạ r là
A. 3°
B. 4°
C. 7°
D. 9°
Chiếu ánh sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Nếu góc khúc xạ r = 30 ° thì góc tới i gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 20 °
B. 36 °
C. 42 °
D. 45 °
Chiếu ánh sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Nếu góc tới i là 60° thì góc khúc xạ r gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 30°
B. 35°
C. 40°
D. 45°
Chiếu một tia sáng từ không khí vào nước với góc tới 30 ∘ . Cho biết chiết suất của nước là n = 4/3 và coi tốc độ ánh sáng trong không khí là c = 3 . 10 8 m/s. Hãy tính:
a) Vận tốc của ánh sáng khi truyền trong nước.
b) Góc khúc xạ.
c) Góc lệch D (góc giữa tia tới và tia khúc xạ).
Chiếu ánh sáng từ không khí vào môi trường có chiết suất n = 3 . Tính góc tới, biết góc tạo bởi tia tới và tia khúc xạ là 30 ∘ .
A. 60 ∘
B. 45 ∘
C. 30 ∘
D. 25 ∘