Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó, r = 2Ω; R1 = 1Ω; R2 = 4 Ω; R3 = 3 Ω; R4 = 8 Ω và UMN = 1,5 V. Điện trở của dây nối không đáng kể. Suất điện động của nguồn là
A. 30 V.
B. 24 V.
C. 48 V.
D. 12 V.
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong r = 2 Ω, R 1 = 1 Ω, R 2 = 4 Ω, R 3 = 3 Ω. R 4 = 8 Ω và U M N = 1,5V. Điện trở của các dây nối không đáng kể. Suất điện động của nguồn là?
A. 30V.
B. 24V
C. 48V
D. 12V
đáp án A
R = R 1 + R 3 R 2 + R 4 R 1 + R 3 + R 2 + R 4 = 3 Ω
U A B = I . R R 1 + R 3 = I 24 R 2 + R 4 ⇒ I 13 = I . R R 1 + R 3 = 0 , 75 I I 24 = I . R R 2 + R 4 = 0 , 25 I
1 , 5 = U M N = U M B + U B N = U M B - U N B = I 13 . R 3 - I 24 . R 4 = 0 , 75 I . 3 - 0 , 25 I . 8
⇒ I = 6 A ⇒ ξ = I R + r = 6 3 + 2 = 30 V
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 18 V, có điện trở trong 4 Ω, R 1 = 12 Ω; R 2 = 4 Ω; R 3 = 21 Ω; R 4 = 18 Ω; R 5 = 6 Ω; R Đ = 3 Ω; C = 3µF. Biết điện trở ampe kế và dây nối không đáng kể. Điện tích của tụ điện và số chỉ ampe kế A lần lượt là?
A. 8 µC và 5/6A.
B. 8 µC và 0,8A.
C. 6 µC và 5/6 A.
D. 6 µC và 0,8A.
đáp án A
+ Vẽ lại mạch điện
+ Tính
R d 3 = R d + R 3 = 24 R 45 = R 4 + R 5 ⇒ R d 13 = R d 3 R 1 R d 3 + R 1 = 8 R d 123 = R d 13 + R = 12 R = R d 123 R 45 R d 123 + R 45 = 8
⇒ I = ξ R + r = 18 8 + 4 = 1 , 5 A ⇒ I 1 = U 1 R 1 = I d 123 R d 13 R 1 = U R d 123 R d 13 R 1 = I R R d 123 R d 13 R 1 = 2 3 I 3 = U d 13 R d 3 = I d 123 R d 3 R d 3 = U R d 123 R d 13 R d 3 = I R R d 123 R d 13 R d 3 = 1 3 I 5 = U R 45 = I R R 45 = 1 2
⇒ I A = I - I 1 = 1 , 5 - 2 3 = 5 6 A U D E = U D A + U A E = - I 5 R 5 + I 3 R 3 = 4 V = U C ⇒ Q = C U C = 8 . 10 - 6 C
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 18 V, có điện trở trong 4 Ω, R 1 = 12 Ω; R 2 = 4 Ω; R 3 = 21 Ω; R 4 = 18 Ω; R 5 = 6 Ω; R đ = 3 Ω; C = 3µF. Biết điện trở ampe kế và dây nối không đáng kể. Điện tích của tụ điện và số chỉ ampe kế A lần lượt là?
A. 8 µC và 5/6A.
B. 8 µC và 0,8A.
C. 6 µC và 5/6 A.
D. 6 µC và 0,8A
đáp án A
+ Tính R d 3 = R d + R 3 = 24 R 45 = R 4 + R 5 ⇒ R d 13 = R d 3 R 1 R d 3 + R 1 = 8 R d 123 = R d 13 + R = 12 R = R d 123 R 45 R d 123 + R 45 = 8
⇒ I = ξ R + r = 18 8 + 4 = 1 , 5 A ⇒ I 1 = U 1 R 1 = I d 123 R d 13 R 1 = U R d 123 R d 13 R 1 = I R R d 123 R d 13 R 1 = 2 3 I 3 = U d 13 R d 3 = I d 123 R d 3 R d 3 = U R d 123 R d 13 R d 3 = I R R d 123 R d 13 R d 3 = 1 3 I 5 = U R 45 = I R R 45 = 1 2
⇒ I A = I - I 1 = 1 , 5 - 2 3 = 5 6 A U D E = U D A + U A E = - I 5 R 5 + I 3 R 3 = 4 V = U C ⇒ Q = C U C = 8 . 10 - 6 C
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 18 V, có điện trở trong 4 Ω , R1 = 12 Ω , R2 = 4 Ω , R3 = 21 Ω , R4 = 18 Ω , R5 = 6 Ω , RĐ = 3 Ω , C = 2 μ F . Biết điện trở ampe kế và dây nối không đáng kể. Điện tích của tụ điện và số chỉ ampe kế A lần lượt là
A. 8 μ C và 5/6 A.
B. 8 μ C và 0,8 A.
C. 6 μ C và 5/6A.
D. 6 μ C và 0,8 A.
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó, r = 2W; R1 = 1W; R2 = 4 W; R3 = 3 W; R4 = 8 W và UMN = 1,5 V. Điện trở của dây nối không đáng kể. Suất điện động của nguồn là
A. 30 V.
B. 24 V.
C. 48 V.
D. 12 V.
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E = 48 V; r = 0; R 1 = 2 Ω ; R 2 = 8 Ω ; R 3 = 6 Ω ; R 4 = 16 Ω . Điện trở của các dây nối không đáng kể. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm M và N. Muốn đo U M N phải mắc cực dương của vôn kế với điểm nào?
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó ξ = 12 V ; r = 0,5 Ω ; R1 = R2 = 2 Ω; R3 = R5 = 4 Ω; R4 = 6 Ω. Điện trở của ampeke và các dây nối không đáng kể. Số chỉ của ampeke là
A. 0,15 A.
B. 0,25 A.
C. 0,5 A.
D. 1 A.
Cho mạch điện như hình vẽ, biết R 1 = 24 Ω, R 2 = 12 Ω, R 3 = R 4 = 16 Ω, U A B = 48 V. Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là
A. 0,75 A
B. 0,5 A
C. 1 A
D. 1,5 A
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E = 6 V; r = 0,5 Ω ; R 1 = R 2 = 2 Ω ; R 3 = R 5 = 4 Ω ; R 4 = 6 Ω . Điện trở của ampe kế và của các dây nối không đáng kể. Tìm cường độ dòng điện qua các điện trở, số chỉ của ampe kế và hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.