Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Ann offered _________ after our children while we were out.
A. look
B. to look
C. looking
D. look to
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Mary might have phoned while we were out
A. Possibly Mary phoned while we were out.
B. Unfortunately we were out while Mary phoned.
C. We were sure Mary had phoned while we were out.
D. Mary ought to have phoned while we were out
Đáp án A
Đề: Mary có thể đã gọi điện đến khi chúng ta đi ra ngoài.
Cấu trúc: might + have + PII: có thể đã làm gì (diễn tả dự đoán có thể xảy ra trong QK)
→ các đáp án B, C, D đều không hợp nghĩa
Dịch: Có thể Mary đã gọi điện đến khi chúng ta đi ra ngoài
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
It’s time she ___________ how to look after herself
A. learns
B. learn
C. learnt
D. learning
Chọn C
It’s time + S + were/Ved = đã đến lúc ai đó phải gấp rút làm gì
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Ann: “ Shall we eat out tonight?” David: “-_______”
A. That’s a great idea
B. That’s understandable
C. It’s very kind of you to invite me
D. You are very welcome.
Đáp án : A
Shall we + V..? là cấu trúc gợi ý làm việc gì. Khi Ann gợi ý đi ăn tối, David đồng ý bằng cách nói: Đó là một ý hay đấy! Đáp án B = Điều đó có thể hiểu được. Đáp án C = bạn thật tốt khi mời tôi. Đáp án D = bạn luôn được chào mừng, không có gì đâu (đáp lời cám ơn)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Please look through our advertisement brochure________ your pleasure.
A. on
B. in
C. for
D. at
Đáp án D
At someone;s pleasure: tùy ý muốn của ai
Dịch: Hãy xem qua tờ quảng cáo này của chúng tôi tùy theo ý của bạn
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Look out. There is a rattlesnake under the picnic table!
A. Listen
B. Be careful
C. Go
D. Watch
Chọn B
“Look out” nghĩa là “trông chừng, cẩn thận”, nghĩa giống với “Be careful”
Dịch câu: Cẩn thận! Có một con rắn lục ở dưới cái bàn đấy!
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She is so ______ to her children that she has decided to quit her job to stay at home and look after Them.
A. persistent
B. kind
C. responsible
D. devoted
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She is so ______ to her children that she has decided to quit her job to stay at home and look after Them.
A. persistent
B. kind
C. responsible
D. devoted
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
persistent (a): kiên trì, bền bỉ responsible (a): chịu trách nhiệm
kind (a): tốt bụng devoted (a): hết lòng, tận tâm, tận tụy
Tạm dịch: Cô ấy rất tận tụy với con mình đến mức cô ấy đã quyết định bỏ việc để ở nhà và chăm sóc chúng.
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
Our grandmother might have phoned while we were out.
A. Our grandmother ought to have phoned while we were out.
B. Possibly our grandmother phoned while we were out.
C. Unfortunately we were out when our grandmother phoned.
D. We were sure our grandmother had phoned while we were out.
Câu đề bài: Có lẽ bà chúng tôi đã gọi điện khi chúng tôi ở ngoài.
Đáp án B: Có thể là bà đã gọi điện khi chúng tôi ở ngoài.
Các đáp án còn lại:
A. Bà của chúng tôi đã nên gọi điện khi chúng tôi ở bên ngoài,
C. Thật không may mắn là chúng tôi ở ngoài khi bà gọi điện.
D. Chúng tôi chắc chắn rằng bà đã gọi điện khi chúng tôi ở ngoài.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the
following questions.
You're 18! You ________ to be able to look after yourself by now.
A. are advisable
B. expect
C. suppose
D. are supposed
Chọn D
Cấu trúc bị động ý kiến: S + be + said/ thought/ supposed + to V: được cho là
Tạm dịch: Bạn 18 tuổi rồi! Bạn được cho rằng đủ khả năng để tự chăm sóc bản thân từ bây giờ.
=> Đáp án D