Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction
The result of that test must be inform before August
A. result
B. must be
C. inform
D. before
Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction.
The result of that test must be inform before August.
A. result
B. must be
C. inform
D. before
The result of that test must be inform before August
A. result
B. must
C. inform
D. before
Chọn D
Kiến thức: Câu bị động
Giải thích:
Cấu trúc bị động với “must”: S + must + be + P2
Sửa: inform => informed
Tạm dịch: Kết quả bài kiểm tra đó phải được thông báo trước tháng tám
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction.
After writing it (A), the essay must be (B) duplicated by the student himself and handed into (C) the department secretary before the end of (D) the month.
A. After writing it
B. be
C. into
D. the end of
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction.
After writing it, the essay must be duplicated by the student himself and handed into the department secretary before the end of the month.
A. After writing it
B. be
C. into
D. the end of
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction.
Dogs that (A) are trained (B) to lead the (C) blind must be loyalty,(D) intelligent and calm.
A. Dogs that
B. trained
C. the
D. loyalty
Đáp án : D
“loyalty” -> “loyal”
Ở đây ta cần một tính từ vì phía trước có be.
“loyal” (adj): trung thành
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to show the underlined part that needs corrections.
Dogs that are trained to lead the blind must be loyalty, intelligent and calm.
A. loyalty
B. the
C. trained
D. Dogs that
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
Ở đây sử dụng cấu trúc song hành để liệt kê các đặc điểm của “dogs” nên các từ được nối với nhau bằng dấu phẩy, từ nối “and” phải có cấu trúc ngữ pháp giống nhau.
Danh từ “loyalty” phải được chuyển về dạng tính từ.
loyalty (n): lòng trung thành
loyal (adj): trung thành
Sửa: loyalty => loyal
Tạm dịch: Những con chó được huấn luyện để dẫn dắt người mù phải trung thành, thông minh và ngoan ngoãn.
Chọn A
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
(A) After writing it, the essay must (B) be duplicated by the student himself and handed (C) in to the department secretary before (D) the end of the month.
A. After writing it
B. be
C. in to
D. the end of
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The doctor's records must be kept (A) thorough and (B) neatly (C) so as to insure (D) good book – keeping.
A.thorough
B.neatly
C.so as to
D.good
Kiến thức: Tính từ và cấu trúc song song
Giải thích: Cấu trúc keep + something + adj
Hai từ được nối với nhau bằng “and” phải cùng từ loại
thorough (a) => neatly (adv) phải sửa thành “neat”
Tạm dịch: Những đơn khám của bác sĩ phải được giữ gìn cẩn thận và gọn gàng để đảm bảo được kiểm kê tốt.
Đáp án: B
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Whoever said this he must have been a liar because it is something that even a child knows to be true
A. he must
B. something
C. that
D. be true
Đáp án là A.
he must => must
mệnh đề danh ngữ: wh-word/ if / whether + S+ V = đóng vai trò của ngữ => Động từ theo sau luôn ở dạng số ít
must là động từ chính của chủ ngữ whoever said this => chủ ngữ “he” thừa
Câu này dịch như sau: Bất cứ ai nói điều này chắc chắn là người nói dối bởi vì thậm chí một đứa trẻ cũng biết đâu là sự thật.