Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 5 2018 lúc 18:06

Đáp án C.

vulnerable(adj): dễ bị tổn thương

rare and specious: hiếm có và tốt mã

weak and easily hurt: yếu đuối và dễ bị tổn thương

small but invaluable: nhỏ bé nhưng vô giá

strong and unusual: khỏe mạnh và không tầm thường

Dịch nghĩa: Các nhà sinh học đã công bố một danh sách toàn cầu những loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng và dễ bị tổn thương.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 9 2018 lúc 12:29

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 9 2019 lúc 5:29

Chọn A

A. revolutionized (v): cách mạng hoá

B. revolutionary (adj): mang tính cách mạng

C. revolution (n): cuộc cách mạng

D. revolutionarily (adv)

Tạm dịch: Thư điện tử và tin nhắn tức thì đã cách mạng hoá cách thức liên lạc toàn cầu.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 12 2019 lúc 9:13

Chọn đáp án A

save: bảo vệ

kill: giết

make: tạo ra

do: làm

Dịch: Rất nhiều nỗ lực bảo tồn khác nhau đã được thực hiện để bảo vệ các loài nguy cấp.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 7 2017 lúc 11:52

Đáp án A

save: bảo vệ 

kill: giết 

make: tạo ra 

do: làm 

Dịch: Rất nhiều nỗ lực bảo tồn khác nhau đã được thực hiện để bảo vệ các loài nguy cấp.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 1 2018 lúc 9:35

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

A. expression /ɪk‘spre(ə)n/ (n) : sự biểu đạt

B. expulsion /iks'pʌln/ (n): sự trục xuất, sự đuổi cổ

C. extinction / iks‘tiɳkn/ (n) : sự tuyệt chủng

D. extension /ek'sten∫(ə)n/ (n): sự mở rộng

Cấu trúc : to be in danger of = tobe at risk of: bị đe dọa/ có nguy cơ

Dịch nghĩa: Nhiều loài thực vật và các loài có nguy cơ tuyệt chúng đang bị đe dọa tuyệt chủng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 6 2018 lúc 16:06

Kiến thức: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ - động từ

Giải thích:

Each one + động từ số ít: mỗi cái, mỗi loại

“which” thay thế cho “types of butterflies” nên động từ số nhiều

Tạm dịch: Các nhà sinh vật học đã tìm ra hơn 1000 loại bướm ở trong rừng, mỗi loại có đặc tính riêng biệt

Chọn A 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 12 2019 lúc 7:49

Đáp án B

Giải thích: Mạo từ “a” và “an” đứng trước danh từ số ít, nếu danh từ đó phát âm bắt đầu bằng một phụ âm thì dùng mạo từ “a”, còn nếu bắt đầu bằng một nguyên âm thì dùng mạo từ “an”.

Mạo từ “the” dùng cho những danh từ chỉ một vật, người duy nhất; danh từ đã được xác định trước; danh từ chỉ chủng loại; một hệ thống hay dịch vụ và dùng trong một số danh từ riêng.

Không dùng mạo từ khi danh từ là danh từ số nhiều dùng với nghĩa chung chung; hầu hết danh từ riêng; các buổi của ngày và đêm; các bữa ăn trong ngày; danh từ chỉ cơ quan, tổ chức, phương tiện vận tải.

Trong câu, sau chỗ trống là danh từ “accord” phát âm bắt đầu bằng một nguyên âm nên sử dụng mạo từ “an”.

Dịch nghĩa: Trên toàn cầu, 189 nước đã kí một hiệp định đồng ý thành lập Kế hoạch hành động đa dạng sinh học để bảo vệ động vật bị đe dọa và có nguy cơ tuyệt chủng.

Bình luận (0)