Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Government have passed laws to _________ protect wildlife from commercial trade.
A. enabled
B. enforced
C. enacted
D. ensured
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in each of the following questions.
The government has passed laws to protect wildlife from commercial trade.
A. enforced
B. enabled
C. ensured
D. enacted
Đáp án D.
Dịch: Chính phủ vừa ban hành luật bảo vệ động vật hoang dã khỏi các vụ buôn bán thương mại.
=> pass: ban hành
A. enforced ( quá khứ phân từ): thi hành
B. enabled ( quá khứ phân từ): có khả năng
C. ensured ( quá khứ phân từ): đảm bảo
D. enacted = passed ( quá khứ phân từ): thông qua, ban hành
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The government has passed laws to protect wildlife from commercial trade
A. enforced
B. enabled
C. ensured
D. enacted
D
A. enforced . thi hành
B. enabled . kích hoạt
C. ensured . đảm bảo
D. enacted. ban hành
=> passed ~ enacted. ban hành
=> Đáp án D
Tạm dịch: Chính phủ đã thông qua luật để bảo vệ động vật hoang dã khỏi việc buôn bán thương mại.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
The government has passed laws to protect wildlife from commercial trade.
A. enforced
B. enabled
C. ensured
D. enacted
Đáp án D
(to) pass: thông qua (luật) = (to) enact: ban hành.
Các đáp án còn lại:
A. enforce (v): thi hành.
B. enable (v): làm cho có khả thi, làm cho có thể.
C. ensure (v): đảm bảo.
Dịch: Chính phủ đã ban hành bộ luật để bảo vệ động vật khỏi nạn buôn bán trái phép
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The government has passed laws to protect wildlife from commercial trade.
A. enforced
B. enabled
C. ensured
D. enacted
Đáp án D
A. thực thi
B. có khả năng làm gì
C. đảm bảo
D. ban hành
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The government has passed laws to protect wildlife from commercial trade.
A.enforced
B.enabled
C.ensured
D. enacted
Đáp án D
(to) pass: thông qua (luật) = (to) enact: ban hành.
Các đáp án còn lại:
A. enforce (v): thi hành.
B. enable (v): làm cho có khả thi, làm cho có thể.
C. ensure (v): đảm bảo.
Dịch: Chính phủ đã ban hành bộ luật để bảo vệ động vật khỏi nạn buôn bán trái phép.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The government has passed laws to protect wildlife from commercial trade
A. enforced
B. enabled
C. ensured
D. enacted
Đáp án D
(to) pass: thông qua (luật) = (to) enact: ban hành.
Các đáp án còn lại:
A. enforce (v): thi hành.
B. enable (v): làm cho có khả thi, làm cho có thể.
C. ensure (v): đảm bảo.
Dịch: Chính phủ đã ban hành bộ luật để bảo vệ động vật khỏi nạn buôn bán trái phép.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The government has passed laws to protect wildlife from commercial trade.
A. enforced
B. enabled
C. ensured
D. enacted
Đáp án D
(to) pass: thông qua (luật) = (to) enact: ban hành.
Các đáp án còn lại:
A. enforce (v): thi hành.
B. enable (v): làm cho có khả thi, làm cho có thể.
C. ensure (v): đảm bảo.
Dịch: Chính phủ đã ban hành bộ luật để bảo vệ động vật khỏi nạn buôn bán trái phép.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
The government have established some wildlife reserves. They want to protect endangered species.
A. Whether the government have established some wildlife reserves or not, endangered species are still protected.
B. Endangered species can't be protected although the government have established some wildlife reserves.
C. The government have established some wildlife reserves so that endangered species can be protected.
D. If the government established some wildlife reserves, they would be able to protect endangered species.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
Question 49. The government have established some wildlife reserves. They want to protect endangered species.
A. Whether the government have established some wildlife reserves or not, endangered species are still protected.
B. Endangered species can't be protected although the government have established some wildlife reserves.
C. The government have established some wildlife reserves so that endangered species can be protected.
D. If the government established some wildlife reserves, they would be able to protect endangered species.
Đáp án C
Đề bài: Chính phủ đã thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên. Họ muốn bảo vệ các loài động vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.
A. Liệu chính phủ đã thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên hay không, các loài động vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng vẫn sẽ được bảo vệ.
B. Các loài động vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng không thể được bảo vệ mặc dù chính phủ đã thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên.
C. Chính phủ đã thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên để các loài động vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng có thể được bảo vệ.
D. Nếu chính phủ thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên, họ sẽ có thể bảo vệ các loài động vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.