Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He could not play in the game _________ his foot injury.
A. because
B. due to the fact that
C. because of
D. for
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 10 to 21.
I could tell he was nervous because he was _____ in his chair.
A. harassing
B. fidgeting
C. fumbling
D. flustering
Chọn B
A. harassing (v): quấy rối
B. fidgeting (v): cựa quậy sốt ruột
C. fumbling (v): cầm, nắm vụng về, lóng ngóng
D. flustering (v): làm bối rối
Tạm dịch: Tôi có thể thấy là anh ta đang hồi hộp vì anh ta cứ cựa quậy sốt ruột trên ghế mãi.
Mark the letter A, B, C or B on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He was tired _________ he could not continue his work.
A. so that
B. in order not to
C. in order to
D. in case
Đáp án A
So that + mệnh đề: để làm gì
In order not to + V: để không làm gì
In order to + V: để làm gì
In case + mệnh đề: Nếu
Dịch câu: Anh ấy mệt nên không thể tiếp tục làm việc được.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Unfortunately, the injury may keep him out of football_____ . He may never play again.
A. for good
B. now and then
C. once in a while
D. every so often
Đáp án A
Kiến thức về thành ngữ
A. for good = permanently: mãi mãi
B. now and then = sometimes: thỉnh thoảng
C. once in a while = occasionally: thỉnh thoảng
D. every so often = occasionally; sometimes: thỉnh thoảng
Tạm dich: Thật không may, chấn thương có thể khiến anh ấy tách khỏi bóng đá mãi
mãi. Anh ấy có thể không bao giờ chơi được nữa.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He managed to win the race__________hurting his foot before the race
A. in spite of
B. despite of
C. although
D. because of
A
“ hurting” là Ving nên loại đáp án C ( vì although + S + V)
Không có “Despite of” => loại đáp án B
Dựa vào nghĩa của câu=> loại đáp án D
ð Đáp án: A
Tạm dịch: Anh ta đã chiến thắng cuộc đua mặc dù bị thương ở chân trước cuộc đua.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He managed to win the race _______ hurting his foot before the race.
A. in spite of
B. despite of
C. although
D. because of
Chọn đáp án A
in spite of + V.ing/ N: mặc dù
although + S + V: mặc dù
because of + V.ing/ N: bời vì
Dịch: Ông đã giành chiến thắng trong cuộc đua mặc dù bị thương ở chân trước cuộc đua.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He managed to win the race ____________ hurting his foot before the race
A. in spite of
B. despite of
C. although
D. because of
Đáp án A
Although + mệnh đề : Mặc dù -> loại C
Despite + N/V-ing: Mặc dù => loại B (vì “despite” không có “of”)
In spite of + N/V-ing: Mặc dù
Because of + N/V-ing: Bởi vì => loại D vì không hợp nghĩa
ð Đáp án A (Anh ấy đã nỗ lực giành chiến thắng mặc dù chân bị đau trước cuộc đua.)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
He managed to win the race _______ hurting his foot before the race.
A. in spite of
B. despite of
C. although
D. because of
Đáp án A
in spite of + V.ing/ N: mặc dù
although + S + V: mặc dù
because of + V.ing/ N: bời vì
Dịch: Ông đã giành chiến thắng trong cuộc đua mặc dù bị thương ở chân trước cuộc đua.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Hillary Clinton failed in the election just because he ____________ his opponent.
A. overestimated
B. underestimated
C. understated
D. undercharged
Đáp án B
Giải thích: Underestimate (v) = đánh giá thấp
Dịch nghĩa: Ông ấy thất bại trong cuộc bầu cử chỉ vì ông đánh giá thấp đối thủ của mình.
A. overestimated (v) = đnáh giá quá cao
C. understated (v) = nói giảm nói tránh
D. undercharged (v) = đòi quá ít tiền cho thứ gì, thường là do nhầm lẫn
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
In spite _________ , the baseball game was not cancelled.
A. the rain
B. of the rain
C. it was raining
D. there was a rain
Đáp án B.
In spite of + N/V-ing: mặc dù
Dịch nghĩa: Trận đấu bóng chày vẫn không bị hủy bất kể trời mưa.