Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction.
After George had returned to his house, he was reading a book.
A. had returned
B. his house
C. he
D. was reading
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction.
Stuart stopped to write his letter because he had to leave for the hospital
A. to write
B. because
C. leave
D. for the hospital.
Đáp án là A.
writing
To stop + Ving: dừng lại, không làm gì nữa
To stop + to V: dừng lại để làm gì
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Although his family was (A) very poor (B), but (C) he had good education (D).
A. was
B. poor
C. but
D. education
Đáp án C
Kiến thức: Mệnh đề nhượng bộ
Giải thích:
although: mặc dù
but: nhưng
Do “although” và “but” mang nét nghĩa như nhau nên ta chỉ cần dùng 1 trong hai từ này.
Sửa: but => Ø
Tạm dịch: Mặc dù gia đình anh ấy từng rất nghèo, nhưng anh ấy đã có một nền giáo dục tốt.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.(D)
Although his family was (A)very poor(B), but (C)he had a good education. (D)
A. was
B. poor
C. but
D. education
C
Bỏ “but”. Vế sau của Although không có từ but
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
(A) Hardly he had entered (B) the office when he realized (C) that (D) he had forgotten his wallet
A. Hardly he had
B. the office
C. that
D. he had forgotten
Đáp án : A
Hardly he had => Hardly had he . Cấu trúc đảo ngữ: Hardly + auxiliary + S + V…..
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
(A) Hardly he had entered (B) the office when he realized (C) that he had (D) forgotten his wallet
A. Hardly he had
B. the office
C. that he had
D. forgotten
Đáp án : A
A -> Hardly had he. Cấu trúc “...hardly…when…”: ngay khi…thì. Khi “hardly” đứng đầu câu thì ta phải đảo ngữ ( thường được sử dụng trong văn phong trang trọng hoặc văn viết)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Hardly he had entered the office when he realized that he had forgotten his officetkey.
A. Hardly he had
B. realized
C. he had
D. forgotten
Đáp án A
Kiến thức về đảo ngữ
Cấu trúc: Hardly/Scarcer +had + S + Vp2+ when+ S + V(quá khứ đơn)
= No sooner + had + S + Vp2+ than + S + V(quá khứ đơn)
(Ngay khi/ Vừa mới ...thì)
Do đó, Hardly he had => Hardly had he
Tạm dịch: Ngay khi anh ấy đến văn phòng thì anh ấy nhận ra anh ấy đã quên chìa khóa văn phòng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction from:
Professor Layton was equally (A) fond of the two children, but he had to admit that he found (B) the youngest (C) an easier (D) child to handle
A. equally
B. found
C. youngest
D. easier
C
So sánh 2 đối tượng chỉ có so sánh hơn, không có so sánh cao nhất. C -> the better. Dịch: giáo sư Layton thích cả 2 đứa trẻ như nhau, nhưng ông ấy phải thấy rằng đứa nhỏ hơn là đứa dễ quản lí hơn.
*Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions.
He was in a great hurry and had no time to think it over. Otherwise, he had found another way out.
A. in a great hurry
B. think it over
C. had found
D. another
Chọn C Anh ta đã rất vội vàng và không có thời gian để suy nghĩ kĩ về nó. Nếu không, anh ta đã có thể tìm ra một cách khác để ra ngoài rồi.
Otherwise: Nếu không = Unless, if... not.
Đây là câu giả định về quá khứ nên ta để cấu trúc “would have done something”.
Thay bằng: would have found.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions.
John used to working in Leeds, but his company had him transfer to a better position in London.
A. working
B. but
C. transfer
D. better
Đáp án là A.
Câu này dịch như sau: John đã từng làm việc ở Leeds, nhưng công ty của anh ấy đã chuyển anh ấy đến vị trí tốt hơn ở Luân Đôn.
Working => work
Cấu trúc: used to + Vo: đã từng
Be used to/ get used to +Ving: trở nên quen với
S( chỉ vật) + be+ used to Vo: được dùng để làm gì