Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 7 2017 lúc 8:35

Đáp án : D

Diversity = sự đa dạng ≈ variety. Changes = những thay đổi. Conservation = việc bảo tồn. Difference = sự khác biệt

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 6 2017 lúc 13:48

Đáp án A

Giải thích:

Ostentatious: phô trương

Showy: phô trương

Expensive: đắt đỏ

Large: rộng

Ossified: hóa thành xương

Dịch: Cái du thuyền mới của anh ta chính là chứng minh cho cái phô trương sự giàu có của anh ta

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 8 2018 lúc 17:51

Đáp án : B

Assistance = sự trợ giúp, hỗ trợ. Help = sự giúp đỡ. Bill = hóa đơn. Menu = thực đơn, bảng lựa chọn. food = thực phẩm

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 9 2017 lúc 6:56

Đáp án : D

Appropriate = chính xác, phù hợp, chuẩn. Suitable = phù hợp. Exact = chính xác, không sai dữ liệu. Right = đúng. Correct = đúng, không có lỗi sai

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 9 2017 lúc 1:55

Đáp án A

catastrophe: tai họa, thảm họa lớn 

Các đáp án khác:

B. Cuộc chiến tranh C. nạn nghèo và nạn đói D. bệnh tật và ốm đau

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 9 2019 lúc 11:54

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

bring up somebody: chăm sóc, nuôi dạy

cry for somebody/something: khóc vì              die for something: chết vì cái gì

live with: sống với ai                                        be in touch with: giữ liên lạc với

=> be brought up by = live with

Tạm dịch: Kể từ khi cha mẹ cô ấy qua đời, cô ấy đã được chú của mình nuôi dưỡng.

Chọn C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 2 2019 lúc 7:34

Đáp án B

Các từ còn lại: limit: giới hạn; finish: kết thúc; test: kiểm tra

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 12 2018 lúc 5:06

Đáp án là B

Establish= set up= thành lập, come around= đi vòng, make out= hiểu, put on= mặc vào

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 9 2018 lúc 4:03

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

resounding = very great (adj): vang dội

effective (adj): có hiệu quả; có hiệu lực           exciting (adj): lý thú, gây thích thú

huge = great in degree (adj): to lớn, đồ sộ        excellent = extremely good (adj): xuất sắc

=> resounding = huge

Tạm dịch: Ban tổ chức cho rằng cuộc biểu tình là một thành công vang dội.

Chọn C

Bình luận (0)