Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 3 2019 lúc 7:20

Đáp án : B

Fulfillment = sự hoàn thiện, sự thực hiện. Completion = sự hoàn thành. Attainment = sự đạt được. Performance = màn biểu diễn. Conclusion = kết luận

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 1 2018 lúc 6:55

Đáp án D.

Dịch: Theo Freud, giấc mơ có thể diễn giải la sự hoàn thành những ước nguyện.

=> fulfillment (n): sự hoàn thành

A. attainment (n): thành tựu

B. performance (n): sự biểu diễn

C. conclusion (n): kết luận

D. completion (n): sự hoàn thành

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 12 2017 lúc 8:47

Đáp án C

Giải thích:

devastation: sự phá hủy

confusion: sự lộn xộn

gaps: khoảng cách

ruin: sự tàn phá

movement: sự di chuyển

Dịch nghĩa: Trận động đất gây nên sự phá hủy nặng nề ở California.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 3 2018 lúc 8:48

Đáp án C

Giải thích:

Noticeable (adj) dễ dàng nhận ra

A. suspicious: (adj) nghi ngờ

B. popular (adj) phổ biến

C. easily seen (adj) dễ dàng nhìn thấy

D. beautiful (adj) đẹp

Dịch nghĩa: Thông báo nên được đặt ở chỗ dễ nhìn ra để tất cả sinh viên đều biết rõ

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 9 2018 lúc 16:16

Đáp án C

Giải thích:

Devise (v) phát minh, sáng chế

A. play: choi

B. divide: chia, tách

C. invent: sáng chế

D. buy: mua

Dịch nghĩa. Anh ta đã sáng chế ra một trò chơi điện tử và bán nó cho Atari.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 9 2017 lúc 16:17

Đáp án A

Giải thích:

Heavenly (adj) quá tuyệt vời, như là từ trên trời rơi xuống

A. out-of-this-world. quá tuyệt (hình ảnh ẩn dụ: đến nỗi người ta tưởng nó từ một nơi khác đến, không phải ở Trái Đất)

B. edible: có thể ăn được

C. in the sky: trên cao

D. cheap: rẻ

Dịch nghĩa. Chiếc bánh này quá ngon nên tôi xin thêm chút nữa.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 7 2019 lúc 15:25

Đáp án D

Giải thích:

stand-ins (n) sự thay thế

A. partners: công sự

B. models: người mẫu

C. stand-bys: dự trữ

D. substitutes: sự thay thế

Dịch nghĩa. Vượn thường được sử dụng như là đối tượng thay thế cho con người trong các thí nghiệm.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 1 2020 lúc 17:35

Đáp án A

A. set up = establish: thành lập

B. find out: tìm ra

C. run through: bàn bạc qua

D. put away: cất lại chỗ cũ sau khi sử dụng

Dịch nghĩa: Tổ chức giáo dục, khoa học và Văn hóa Liên Hợp Quốc, UNESCO, được thành lập năm 1946.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 5 2018 lúc 15:21

Đáp án D

Giải thích:

Segregation (n) sự chia cắt

A. integration (n) sự hợp nhất

B. education (n) nền giáo dục

C. torture (n) sự tra tấn

D. separation (n) sự chia cắt

Dịch nghĩa: Vua - Đức cha Martin Luther đã đặt dấu chấm hết cho sự chia cắt chủng tộc ở Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.

Bình luận (0)