Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 13: I'm thinking of changing my job because there are few _____ of promotion.
A. prospects
B. opportunities
C. chances
D.sources
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 13: I succeeded in my job through sheer hard ________.
A. work
B. labour
C. industry
D. effort
Đáp án A
A. hard work (n) sự lao động chăm chỉ
B. labour: (n) lao động
C. industry: (n) công nghiệp
D. effort: (r1) nỗ lực
sheer (adv, adj) dùng để nhấn mạnh (tương tự như very)
Dịch nghĩa: Tôi thành công trong công việc là nhờ làm việc rất chăm chỉ.
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 8: This picture book, _______ the few pages are missing, is my favorite.
A. for which
B. of which
C. of that
D. to which
Đáp án B
Giải thích: Mở rộng ra ta có cụm từ đầy đủ là the few pages of this picture book (để chỉ sự sở hữu “của cuốn sách ảnh” ta dùng of, không dùng for hay to). Do đó, khi chuyển sang dùng mệnh đề quan hệ, thay this picture book bằng which (that không dùng trong mệnh đề không xác định - nghĩa là không đứng sau dấu phẩy).
Dịch nghĩa: Cuốn sách ảnh này, một vài trang của nó bị thiếu, là cuốn yêu thích của tôi.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Very few planets are _____ because of lack of water and oxygen.
A. inhabited
B. inhabitant
C. inhabitable
D. uninhabitable
Kiến thức kiểm tra: Từ loại
Sau tobe cần có một tính từ để bổ nghĩa cho chủ ngữ “Very few planets”
A. inhabited (v): sống (ở một nơi nào đó) => loại
B. inhabitant (n): người, động vật sống ở khu nào đó => loại
C. inhabitable (adj): có thể sống được, phù hợp để sống
D. uninhabitable (adj) >< inhabitable => không phù hợp
Tạm dịch: Rất ít hành tinh có thể sống được bởi vì thiếu nước và ô xy.
Chọn C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 7: The problems of the past few months have _______ their toll on her health and there are shadows under her eyes.
A. taken
B. effected
C. had
D. changed
Đáp án A
Kiến thức về cụm từ cố định
To take one’s toll on sb/st = to have a bad effect on someone or something, especially over a long period of time: gây ảnh hưởng nghiệm trọng/ lâu dài cho ai/ cái gì
=> Đáp án A
Tạm dịch: Những vấn đề của vài tháng trước đã có ảnh hưởng nghiêm trọng tới sức khỏe của cô ấy và để lại những quầng mắt.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the answer to the following question.
My uncle left his job because he did not have _____ of promotion.
A. visions
B. prospects
C. scenarios
D. posts
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
vision (n): sự nhìn, hình ảnh prospect (n): triển vọng, hy vọng
scenario (n): viễn cảnh, kịch bản post (n): cột mốc, chức vụ
Tạm dịch: Chú tôi đã rời bỏ công việc của mình vì ông không có triển vọng thăng tiến.
Chọn B
Mark the letter A, B, c, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 13. My sister is a woman of age.
A. marriage
B. married
C. marrying
D. marriageable
Đáp án D
Kiến thức về cụm từ cố định
marriageable age: tuổi kết hôn, tuổi có thể kết hôn
Tạm dịch: Chị tôi là người phụ nữ đến tuổi kết hôn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 9: I've got lots of _______, but only a few are really good friends.
A. acquainted
B. acquaint
C. acquaintance
D. acquaintances
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. acquainted /ə’kweitid/ (a) + with: quen biết, quen thuộc
B. acquaint /ə’kweint/ (v): làm quen
C. acquaintance / ə’kweintəns/ (n): sự quen, người quen
D. acquaintances là danh từ số nhiều
Sau a lot of/ lots of +N (không đếm được)/ N (đếm được ở dạng số nhiều)
=> Đáp án D
Tạm dịch: Tôi có rất nhiều người quen nhưng thực sự chỉ có một vài người bạn tốt.
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question. I'm not the only one, ____?
A. aren't I
B. am I
C. am not I
D. are not I
Đáp án B
Câu hỏi đuôi vế trước là phủ định nên vế sau khẳng định.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions
There is no question of changing my mind about resigning
A. Nobody knows about my decision on resigning
B. They asked me no question about resigning
C. I should have changed my mind about resigning
D. I certainly won’t change my mind about resigning
Đáp án D
Tạm dịch: Không thể nào thay đổi suy nghĩ của tôi về việc về hưu.
A. Không ai biết về quyết định về hưu của tôi.
B. Họ không hỏi tôi về việc nghỉ hưu.
C. Tôi đáng lẽ ra nên thay đổi suy nghĩ của mình về việc nghỉ hưu.
D. Tôi chắc chắn sẽ không thay đổi suy nghĩ về việc nghỉ hưu