Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 11 2018 lúc 4:13

Đáp án A

A. hard work (n) sự lao động chăm chỉ

B. labour: (n) lao động

C. industry: (n) công nghiệp

D. effort: (r1) nỗ lực

sheer (adv, adj) dùng để nhấn mạnh (tương tự như very)

Dịch nghĩa: Tôi thành công trong công việc là nhờ làm việc rất chăm chỉ.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 11 2018 lúc 7:07

Đáp án B

Giải thích: Mở rộng ra ta có cụm từ đầy đủ là the few pages of this picture book (để chỉ sự sở hữu “của cuốn sách ảnh” ta dùng of, không dùng for hay to). Do đó, khi chuyển sang dùng mệnh đề quan hệ, thay this picture book bằng which (that không dùng trong mệnh đề không xác định - nghĩa là không đứng sau dấu phẩy).
Dịch nghĩa: Cuốn sách ảnh này, một vài trang của nó bị thiếu, là cuốn yêu thích của tôi.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 5 2019 lúc 15:31

Kiến thức kiểm tra: Từ loại

Sau tobe cần có một tính từ để bổ nghĩa cho chủ ngữ “Very few planets”

A. inhabited (v): sống (ở một nơi nào đó) => loại

B. inhabitant (n): người, động vật sống ở khu nào đó => loại

C. inhabitable (adj): có thể sống được, phù hợp để sống

D. uninhabitable (adj) >< inhabitable => không phù hợp

Tạm dịch: Rất ít hành tinh có thể sống được bởi vì thiếu nước và ô xy.

Chọn C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 1 2018 lúc 10:37

Đáp án A

Kiến thức về cụm từ cố định

To take one’s toll on sb/st = to have a bad effect on someone or something, especially over a long period of time: gây ảnh hưởng nghiệm trọng/ lâu dài cho ai/ cái gì

=> Đáp án A

Tạm dịch: Những vấn đề của vài tháng trước đã có ảnh hưởng nghiêm trọng tới sức khỏe của cô ấy và để lại những quầng mắt.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 11 2018 lúc 11:28

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

vision (n): sự nhìn, hình ảnh           prospect (n): triển vọng, hy vọng

scenario (n): viễn cảnh, kịch bản     post (n): cột mốc, chức vụ

Tạm dịch: Chú tôi đã rời bỏ công việc của mình vì ông không có triển vọng thăng tiến.

Chọn B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 1 2017 lúc 10:37

Đáp án D

Kiến thức về cụm từ cố định

marriageable age: tuổi kết hôn, tuổi có thể kết hôn

Tạm dịch: Chị tôi là người phụ nữ đến tuổi kết hôn.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 2 2017 lúc 6:10

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. acquainted /ə’kweitid/ (a) + with: quen biết, quen thuộc

B. acquaint /ə’kweint/ (v): làm quen

C. acquaintance / ə’kweintəns/ (n): sự quen, người quen

D. acquaintances là danh từ số nhiều

Sau a lot of/ lots of +N (không đếm được)/ N (đếm được ở dạng số nhiều)

=> Đáp án D

Tạm dịch: Tôi có rất nhiều người quen nhưng thực sự chỉ có một vài người bạn tốt.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 1 2019 lúc 14:16

Đáp án B

Câu hỏi đuôi vế trước là phủ định nên vế sau khẳng định.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 10 2017 lúc 4:22

Đáp án D

Tạm dịch: Không thể nào thay đổi suy nghĩ của tôi về việc về hưu.

A. Không ai biết về quyết định về hưu của tôi.

B. Họ không hỏi tôi về việc nghỉ hưu.

C. Tôi đáng lẽ ra nên thay đổi suy nghĩ của mình về việc nghỉ hưu.

 D. Tôi chắc chắn sẽ không thay đổi suy nghĩ về việc nghỉ hưu