Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 17: Tom is _____ with his teacher because he didn't do any assignments.
A. in danger
B. in the dark
C. in hot water
D. under control
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question. Tom and Ken admitted ____ to submit the assignments the day before.
A. to forget
B. forgetting
C. forget
D. forgot
Đáp án B
Admit + Ving (thừa nhận đã làm gì)
Dịch: Tom và Ken thừa nhận đã quên nộp bài tập ngày hôm trước.
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He didn't achieve much at school in academic terms but he was_________of his elders and listened to them.
A. respectful
B. respective
C. respectable
D. respected
Chọn C Câu bài cho là câu bị động, mà “like + V_ing” nên đáp án là “being”.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 16: The poor child was in floods of _ ____ because his bicycle had been stolen.
A. tears
B. sorrow
C. sadness
D. upset
Đáp án A
Kiến thức về cụm từ cố định
To be in flood of tears: rất buồn
Tạm dịch: Đứa trẻ nghèo khổ đã rất buồn khi chiếc xe đẹp của nó bị mất.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Hillary Clinton failed in the election just because he ____________ his opponent.
A. overestimated
B. underestimated
C. understated
D. undercharged
Đáp án B
Giải thích: Underestimate (v) = đánh giá thấp
Dịch nghĩa: Ông ấy thất bại trong cuộc bầu cử chỉ vì ông đánh giá thấp đối thủ của mình.
A. overestimated (v) = đnáh giá quá cao
C. understated (v) = nói giảm nói tránh
D. undercharged (v) = đòi quá ít tiền cho thứ gì, thường là do nhầm lẫn
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 17: The International Committee of the Red Cross is a private _________ institution founded in 1863 in Geneva, Switzerland.
A. human
B. humanity
C. humanization
D. humanitarian
Đáp án D
Giải thích:
A. human (adj, n) thuộc về con người, con người
B. humanity (n) nhân tính
C. humanization (n) nhân đạo hóa
D. humanitarian (n) người theo chủ nghĩa nhân đạo, (adj) nhân đạo
Dịch nghĩa. Ủy ban Quốc tế Chữ thập đỏ là một cơ quan nhân đạo tư nhân được thành lập vào năm 1863 tại Geneva, Thụy Sĩ.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He is a clever mimic_________most of the lecturers in his college.
A. who can take in
B. who can take off
C. which can take over
D. which can take up
mimic: Người có tài bắt chước; người khéo bắt chước => Là danh từ chỉ người => C và D loại.
Đáp án là B. take off: bắt chước; nhái, giễu
Nghĩa các cụm động từ còn lại: take in: tiếp đón; nhận cho ở trọ; take over: tiếp quản, kế tục, take up: đảm nhiệm, gánh vác
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He lost in the election because he is a weak and ________ leader.
A. undeciding
B. undecided
C. undecisive
D. indecisive
Đáp án D.
- indecisive (adj): thiếu cương quyết, lưỡng lự
>< decisive (adj): cương quyết.
Ex: He is a known robber.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He lost in the election because he is a weak and _________ leader.
A. undeciding
B. undecided
C. undecisive
D. indecisive
Chọn đáp án D
- Anh ta đã thua trong cuộc tranh cử bởi anh ta là nhà lãnh đạo yếu và không quả quyết
- undecisive: không có tính chất quyết định
indecisive: do dự, không quả quyết
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He lost in the election because he is a weak and ________ leader.
A. undeciding
B. undecided
C. undecisive
D. indecisive
Đáp án D
- indecisive (adj): thiếu cương quyết, lưỡng lự >< decisive (adj): cương quyết.
Ex: He is a known robber.