Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 11 2018 lúc 16:40

Đáp án C

(to) be all ears: chăm chú lắng nghe = (to) listen attentively
Các đáp án còn lại:
A. using both ears: dùng cả hai tai
B. listening neglectfully: nghe một cách thờ ơ
D. partially deaf: điếc một phần
Dịch nghĩa: Khi tôi đề cập đến bữa tiệc, anh ta chăm chú lắng nghe

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 8 2019 lúc 18:04

Đáp án C

A. using both ears: sử dụng cả 2 tai

B. listening neglectfully: nghe một cách lơ đãng

C. listening attentively: nghe một cách chăm chú

D. partially deaf: điếc một phần

all ears = listening attentively: nghe một cách hào hứng

Khi tôi đề cập đến bữa tiệc, anh ấy lắng nghe một cách hào hứng và chăm chú.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 7 2018 lúc 6:58

Đáp án B

To be all ears = to listen attentively = lắng tai nghe, nghe một cách chăm chú

Các từ còn lại:

- partially deaf = bị điếc một phần

- deaf = bị điếc

- listening neglectfully = nghe một cách không chú ý

Dịch: Khi tôi đề cập đến bữa tiệc, anh ấy lắng nghe một cách chăm chú

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 6 2018 lúc 13:49

Đáp án B

Required (adj): bị yêu cầu = B. compulsory (adj): bắt buộc.

Các đáp án còn lại:

A. useful (adj): hữu ích.

C. optional (adj): tùy ý, được lựa chọn.

D. important (adj): quan trọng.

Dịch: Điều đó là bắt buộc đối với tất cả học sinh tham dự kì thi tuyển sinh với mục tiêu vào các trường đại học.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 7 2017 lúc 12:19

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

take to flight : chạy đi

do away with: từ bỏ                              climb on: leo lên trên

take away: cất đi                                   run away: chạy đi

=> took to flight = ran away

Tạm dịch: Khi cảnh sát tới, bọn trộm chạy đi, để lại tất cả những đồ ăn trộm lại.

Đáp án: D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 7 2018 lúc 6:42

D

“primary” = “first”: cơ bản, đầu tiên

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 11 2018 lúc 17:51

Đáp án C

A. sắp xếp và chọn lọc từ

B. dọn dẹp sạch sẽ

C. đọc kỹ

D. đi qua

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 6 2017 lúc 10:37

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

sent out: gửi đi

   A. transmitted (v): truyền                                                                 B. electrified (v): điện khí hóa

   C. automated (v): tự động                              D. aired (v): phát sóng

=> sent out = transmitted

Tạm dịch: Teletext liên tục được gửi đi mọi lúc khi các chương trình truyền hình thông thường được phát sóng.

Chọn A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 1 2020 lúc 3:57

Chọn đáp án D

A. adapted: thích nghi, thích ứng

B. improved: cải thiện

C. rebuilt: xây dựng lại

D. introduced: giới thiệu, mở đầu

Ta có: to initiate (v): khởi xướng, bắt đầu = introduce

Vậy ta chọn đáp án đúng là D.

Bình luận (0)