Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My new neighbor has two children, _______ are very lovely.
A. both of whom
B. all of whom
C. who both of
D. both of that
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
She has two brothers, ______ are engineer.
A. whom both
B. both who
C. both of whom
D. both whom
Đáp án C
“both of whom” thay thế cho “two brother”, đóng chức năng làm chủ ngữ. Sẽ có thắc mắc tại sao không có “both of who” vì “who” không bao giờ đi với giới từ trong Mệnh đề quan hệ.
Dịch: Cô ấy có 2 người anh trai, họ đều là kĩ sư.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She has two brothers, ___________ are engineers.
A. whom both
B. both who
C. both of whom
D. both whom
C
“ Both of whom” thay thế cho “two brother” đóng chức năng làm chủ ngữ. ( không dùng “Both of who” vì “ who” không đi sau giới từ trong mệnh đề quan hệ
=>Đáp án: C
Tạm dịch: Cô ấy có hai người anh trai, cả hai đều là kĩ sư.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
- How lovely your pets are!
-
A. Thank you, it's nice of you to say so
B. Really? They are
C. Can you say that again
D. I love them, too
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.
- How lovely your pets are! - Những con thú nuôi của bạn thật đáng yêu ! ( Đây là câu cảm thán, khen ngợi )
Đáp án đúng là A. Thank you, it's nice of you to say so. - Cảm ơn! Bạn thật tốt khi nói như vậy
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
- Kate: “ How lovely your cats are!” - David: “ ____________”
A. Really? They are
B. Thank you, it is nice of you to say so
C. Can you say it again
D. I love them, too
Đáp án : B
How + adj + S+ be! là hình thức câu cảm thán. Ở đây là câu cảm thán mang tính khen ngợi: Những con mèo của bạn thật là đáng yêu quá ! -> Đáp lại David cần cảm ơn
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Bob: “Thank you very much for a lovely party” – Bill: “______!”
A. Have a good day
B. You are welcome
C. Thanks
D. cheers
Đáp án B
Đáp lại một lời cảm ơn một cách lịch sự, ta dùng “you are welcome”
Dịch: Bob: “Cảm ơn anh nhiều vì bữa tiệc tuyệt vời nhé” – Bill: “Anh luôn được chào đón!”
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
All the children have gone ________ mumps
A. along with
B. down with
C. out with
D. through with
Đáp án B
Go out with: đi chơi
Go through with: thực hiện lời hứa
Go along with: tán thành
Go down with: mắc bệnh
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
All the children have gone ________ mumps.
A. along with
B. down with
C. out with
D. through with
Đáp án B
Go along (wih sb): đồng ý với
Go down with sth: bị ốm
Go through with sth: thực hiện lời hứa