Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 2 2018 lúc 11:07

Đáp án D

Giải thích: Punctuality (n): đúng giờ >< being late: muộn
Các đáp án còn lại:
A. Being efficient: có hiệu quả
B. Being courteous: lịch sự
C. Being cheerful: vui vẻ
Dịch nghĩa: Tính đúng giờ là bắt buộc trong công việc mới của bạn

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 1 2017 lúc 5:00

Đáp án D

Giải thích: Punctuality (n): đúng giờ >< being late: muộn

Các đáp án còn lại:

A. Being efficient: có hiệu quả

B. Being courteous: lịch sự

C. Being cheerful: vui vẻ

Dịch nghĩa: Tính đúng giờ là bắt buộc trong công việc mới của bạn

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 5 2018 lúc 4:23

Đáp án A

Các đáp án khác: B. amazed: ngạc nhiên; C. interested: thú vị; D. tạo mối quan hệ mạnh mẽ từ …

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 2 2019 lúc 15:31

Chọn C

Courteous: lịch sự

Gentle: nhẹ nhàng, tử tế

Disappointed: thất vọng

Impolite: bất lịch sự

Optimistic: lạc quan

Courteous trái nghĩa với Impolite

=>Chọn C

Tạm dịch: Người quản lý trong công ty này luôn lịch sự với khách hàng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 12 2018 lúc 5:06

Đáp án là B

Establish= set up= thành lập, come around= đi vòng, make out= hiểu, put on= mặc vào

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 7 2017 lúc 2:44

Đáp án: A Preserve= bảo vệ, reveal= tiết lộ, cover= bảo bọc, presume= cho là. Dịch: tên của những người trong cuốn sách đã được thay đổi để đảm bảo tính nặc danh.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 1 2017 lúc 14:32

Đáp án D

abrupt (adj): bất ngờ, đột ngột >< gradual (adj): dần dần, từ từ

Các đáp án còn lại:

B. strong (adj): mạnh mẽ

C. extreme (adj): vô cùng, cực kì

D. sudden (adj): đột ngột, bất ngờ

Dịch nghĩa: Đã có sự thay đổi đột ngột trong thời tiết.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 12 2019 lúc 7:37

Đáp án : B

Be arrogant – kiêu ngạo >< be humble – khiêm tốn

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 3 2017 lúc 17:52

Đáp án là B

In time: vừa kịp giờ

A. sớm hơn một giờ cụ thể

B. muộn/ trễ hơn dự kiến

C. đủ sớm để làm gì đó

D. lâu như dự tính

Câu này dịch như sau: Chúng tôi đã có thể đến trường đúng giờ mặc dù mưa to.

=>In time>< later than expected