Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 4 2018 lúc 5:39

Đáp án B

A. confidence (n): sự tự tin. 

B. confident (adj): tự tin. 

C. confide (v): giao phó, phó thác, kể bí mật. 

D. confidently (adv): mang phong thái tự tin. 

Chú ý: (to) look + adj: trông như thế nào. 

Dịch: Bạn càng trông tự tin và tích cực thì bạn càng cảm thấy tốt hơn.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 8 2018 lúc 9:12

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng

unhelpful: vô dụng/ không giúp ích được gì

helpless: muốn giúp nhưng không có khả năng
thoughtful: suy nghĩ thấu đạo
helpful: giúp ích/ hay giúp đỡ

Tạm dịch: Bạn cảm thấy bạn thật vô dụng vì bạn không thể làm gì để đứa trẻ trở nên tốt hơn

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 3 2019 lúc 2:25

Đáp án : A

Under the weather = không khỏe, bị ốm. Out of the blue = bất ngờ. Out of order = lộn xộn. Under the impression + (of/that….) = có ấn tượng là…

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 9 2018 lúc 15:04

Đáp án A

to butt in: xen vào, chen ngang vào

Dịch: Này, bạn có thể dừng việc chen ngang vào và để tôi nói xong câu được không?

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 3 2018 lúc 5:59

Đáp án A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 10 2019 lúc 11:47

Chọn C. the more money       

Cấu trúc so sánh kép

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 7 2018 lúc 17:25

Đáp án D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 12 2017 lúc 15:43

Đáp án C

Cấu trúc so sánh kép:

TH1: Cùng một tính từ/ trạng từ:

     - Tính từ/ trạng từ ngắn: S + V + adj/adv + er + and + adj/adv + er

     - Tính từ/ trạng từ dài: S + V + more and more + adj/adv

TH2: Dạng khác: (càng…càng…) The + S + V + the + comparative + S + V (…)

Dịch: Bạn dùng càng nhiều điện, hóa đơn tiền điện của bạn càng cao.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 6 2018 lúc 9:18

Đáp án B

Dịch:

- Bạn trông thật đẹp với kiểu tóc mới đó!

- Bạn thật tốt khi nói như vậy.

Not at all: không có gì

Very kind of your part: Bạn thật là tốt bụng. Dùng đáp lại khi nhận được sự giúp đỡ từ ai đó.

Willingly: Sẵn lòng, vui lòng. Dùng khi nhận được lời đề nghị giúp đỡ từ ai đó.