Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She spent her free time _______ the crossword puzzles in the newspapers.
A. filing
B. making
C. doing
D. answering
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She spent _____________ her free time watching TV.
A. a few
B. most of
C. a lot
D. most
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He always ______ the crossword in the newspaper before breakfast
A. writes
B. makes
C. works
D. does
Đáp án D
Cụm từ: do crossword [ chơi trò chơi ô chữ ]
Tạm dịch: Anh ấy luôn chơi trò chơi ô chữ trong tờ báo trước khi ăn sáng
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father always the crossword in the newspaper before breakfast.
A. writes
B. works
C. does
D. makes
Đáp án C
Có cụm từ : Do the crossword: chơi ô chữ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
She was a devoted teacher. She spent most of her time teaching and taking care of her students.
A. polite
B. lazy
C. honest
D. dedicated
Đáp án là D. devoted = đeicate: cống hiến
Nghĩa các từ còn lại: polite: lịch sự; lazy: lười; honest: thật thà
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
What she does in her free time does not concern me.
A. What she does in her free time is none of my business.
B. What she does in her free time is not my concern.
C. I don't know what she does in her free time.
D. What she does in her free time is not concerned by me.
Đáp án A
Kiến thức về cụm từ cố định
Việc cô ấy làm gì vào thời gian rảnh rồi không có liên quan đến tôi.
A. Việc cô ấy làm gì trong thời gian rảnh không phải chuyện của tôi.
B. Việc cô ấy làm gì trong thời gian rảnh rỗi không phải mối quan tâm của tôi.
C. Tôi không biết cô ấy làm gì trong thời gian rảnh.
D. Cái cô ấy làm trong thời gian rảnh không được quan tâm bởi tôi.
Chú ý: not concern smb = none of one's business: không phải chuyện của ai, không liên quan đến ai.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to underlined word(s) in each of the following questions.
She was a devoted teacher. She spent most of her time teaching and taking care of her students.
A. intelligent
B. dedicated
C. polite
D. honest
Chọn B
Devoted ≈ dedicated = cống hiến, tận tụy. Intelligent = thông minh. Polite = lịch sự. Honest = trung thực
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She was the first in her family .................. a college education.
A. get
B. getting
C. gotten
D. to get
Đáp án D
Giải thích: sau số thứ tự the first/ second/ third.../ only/ last + to
Dịch nghĩa: Cô ấy là người đầu tiên trong gia đình đỗ vào trường cao đẳng sư phạm.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
She demanded that she _____________ allowed to meet her son in prison
A. was
B. were
C. be
D. would be
Đáp án C
Cấu trúc: Thức giả định
S1+ demand/ insist/require/ request/ suggest/ recommend that + S2 + Vo
It’s imperative/ important/ necessary/ essential that S + Vo
Câu này dịch như sau: Cô ấy yêu cầu rằng cô ấy được phép gặp con trai trong tù.