Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 6 2017 lúc 14:03

Đáp án B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 1 2019 lúc 15:26

Đáp án D

Cụm từ: do crossword [ chơi trò chơi ô chữ ]

Tạm dịch: Anh ấy luôn chơi trò chơi ô chữ trong tờ báo trước khi ăn sáng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 2 2017 lúc 17:56

Đáp án C

Có cụm từ : Do the crossword: chơi ô chữ 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 9 2017 lúc 6:57

Đáp án là D. devoted = đeicate: cống hiến

Nghĩa các từ còn lại: polite: lịch sự; lazy: lười; honest: thật thà

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 10 2018 lúc 4:19

Đáp án A

Kiến thức về cụm từ cố định

Việc cô ấy làm gì vào thời gian rảnh rồi không có liên quan đến tôi.

A. Việc cô ấy làm gì trong thời gian rảnh không phải chuyện của tôi.

B. Việc cô ấy làm gì trong thời gian rảnh rỗi không phải mối quan tâm của tôi.

C. Tôi không biết cô ấy làm gì trong thời gian rảnh.

D. Cái cô ấy làm trong thời gian rảnh không được quan tâm bởi tôi.

Chú ý: not concern smb = none of one's business: không phải chuyện của ai, không liên quan đến ai.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 11 2018 lúc 16:44

Chọn B

Devoted ≈ dedicated = cống hiến, tận tụy. Intelligent = thông minh. Polite = lịch sự. Honest = trung thực

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 7 2017 lúc 16:05

Đáp án D

Giải thích: sau số thứ tự the first/ second/ third.../ only/ last + to 

Dịch nghĩa: Cô ấy là người đầu tiên trong gia đình đỗ vào trường cao đẳng sư phạm.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 11 2017 lúc 2:04

Đáp án C

Cấu trúc: Thức giả định

S1+ demand/ insist/require/ request/ suggest/ recommend that + S2 + Vo

It’s imperative/ important/ necessary/ essential that S + Vo

Câu này dịch như sau: Cô ấy yêu cầu rằng cô ấy được phép gặp con trai trong tù.