Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 1 2019 lúc 6:25

Chọn C

Khi “need” dùng như 1 động từ thường mà chủ ngữ là vật thì S + need + Ving = S + need + to + be + PP: cần được làm gì.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 8 2019 lúc 6:12

Đáp án D

A. imaginable (a) có thể tưởng tượng, hình dung được

B. imaginary (a)  tưởng tượng, không có thật

C. imagination (n) sức tưởng tượng, sự tưởng tượng

D. imaginative (a) Tưởng tượng, không có thật, giàu trí tưởng tượng

Ta thấy đáp án D thích hợp với ý nghĩa của câu nhất

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 9 2018 lúc 12:29

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

Bình luận (0)
Phạm Mạnh Kiên
Xem chi tiết
hello
3 tháng 3 2022 lúc 16:06

1 C

2 B

3 C

4 A

5 D

6 C

7 B

8 A

9 D

10 D

11 B

12 C

13 C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 3 2018 lúc 9:40

Đáp án là C. Cấu trúc khuyên răn: It’s advisable that + S + V(bare).

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 7 2019 lúc 14:36

Đáp án là C. Cấu trúc với các tính từ mang nghĩa: khuyên bảo, hướng dẫn, gợi ý, đề nghị : It+ be + adj + that + S + V(bare).

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 9 2017 lúc 5:52

Kiến thức kiểm tra: Thức giả định

Dạng chủ động: It is + advisable (that) + S + V (nguyên thể)

Dạng bị động: It is advisable (that) + S + be + V_ed/pp

Tạm dịch: Để giải quyết vấn đề này, điều nên làm là thực hiện một biện pháp triệt để.

Chọn B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 11 2017 lúc 9:58

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

appreciated (v) = understood: đánh giá cao/ cảm kích/ hiểu

widely (adv) = generally: một cách rộng rãi, rộng khắp

badly (adv): một cách tồi tệ

regularly (adv): một cách đều đặn

equally (adv): một cách đều, như nhau

Tạm dịch: Nhiều người hiểu rằng mạng lưới đường sắt cần một cuộc đại tu hoàn chỉnh. 

Bình luận (0)