Trùng ngưng 8,9 gam alanin thu được m gam một polime và 1,62 gam H 2 O . Số mắt xích alanyl trong m gam polime trên là
A. 4 , 927 . 10 22 .
B. 5 , 421 . 10 22 .
C. 4 , 818 . 10 22 .
D. 6 , 023 . 10 22 .
Trùng ngưng 26 gam glyxin một thời gian thu được m gam polime và 4,5 gam nước. Giá trị của m là
A. 22,88
B. 33
C. 14,25
D. 16,5
Nếu lấy sẽ sai ngay vì phản ứng trùng ngưng xảy ra không hoàn toàn.
Phản ứng trùng ngưng của glyxin:
Đáp án: C
Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta – 1,3 – đien (butađien), thu được polime X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br2. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong loại polime trên là
A. 1:1
B. 1:2
C. 2:3
D. 1:3
Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta–1,3–đien (butađien), thu được polime X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam B r 2 . Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong loại polime trên là
A. 1 : 1.
B. 1 : 2.
C. 2 : 3.
D. 1 : 3.
Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta–1,3–đien (butađien), thu được polime X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br2. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong loại polime trên là
A. 2 : 3.
B. 1 : 3.
C. 1 : 1.
D. 1 : 2.
Đáp án D
Cao su buna-S có dạng (C4H6)a.(C8H8)b.
2,834 gam (C4H6)a.(C8H8)b + 0,0108 mol Br2
• n(-C4H6-) = nBr2 = 0,0108 mol.
⇒ m(-C8H8-) = 2,834 - m(-C4H6-) = 2,834 - 0,0108 × 54 = 2,2508 gam
→ n(-C8H8-) = 2,2508 : 104 = 0,0216 mol.
⇒ a : b = 0,0108 : 0,0216 ≈ 1 : 2
Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta–1,3–đien (butađien), thu được polime X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br2. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong loại polime trên là
A. 2 : 3
B. 1 : 3
C. 1 : 1
D. 1 : 2
Đáp án D
Cao su buna-S có dạng (C4H6)a.(C8H8)b.
2,834 gam (C4H6)a.(C8H8)b + 0,0108 mol Br2
• n(-C4H6-) = nBr2 = 0,0108 mol.
⇒ m(-C8H8-) = 2,834 - m(-C4H6-) = 2,834 - 0,0108 × 54 = 2,2508 gam
→ n(-C8H8-) = 2,2508 : 104 = 0,0216 mol.
⇒ a : b = 0,0108 : 0,0216 ≈ 1 : 2
Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta – 1,3 – đien (butađien), thu được polime X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br2. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong loại polime trên là
A. 1 : 1
B. 1 : 2
C. 2 : 3
D. 1 : 3
Đáp án B.
Phản ứng trùng hợp tổng quát:
nCH2=CH-CH=CH2 + mCH2=CH-C6H5
→
-(-CH2-CH=CH-CH2-)-n-(-CH(C6H5)-CH2-)-m
Ta thấy polime còn có phản ứng cộng Br2 vì mạch còn có liên kết đôi.
Khối lượng polime phản ứng được với 1 mol Br2: 2 , 834 . 160 1 , 731 = 262 .
Cứ một phân tử Br2 phản ứng với một liên kết C=C, khối lượng polime chứa 1 liên kết đôi là 54n + 104m = 262.
Vậy chỉ có nghiệm n = 1 và m = 2 phù hợp.
Tỉ lệ butađien : stiren = 1 : 2.
Khi trùng ngưng 65,5 gam axit ε – aminocaproic thu được m gam polime và 7,2 gam nước. Hiệu suất của phản ứng trùng ngưng là
A. 75%
B. 80%
C. 90%
D. 70%
Đáp án B
nH2N-(CH2)5-COOH → [NH-(CH2)5-CO]n + nH2O
Ta có M axit ε – aminocaproic = 131 => n axit = 0,5 mol nH2O = 0,4
=> H = 80%
Khi trùng ngưng 65,5 gam axit ε – aminocaproic thu được m gam polime và 7,2 gam nước. Hiệu suất của phản ứng trùng ngưng là:
A. 75%.
B. 80%.
C. 90%.
D. 70%.
Trùng ngưng m gam glixin (axit aminoetanoic), hiệu suất 80%, thu được 68,4 gam polime và 21,6 gam nước. Trị số của m là:
A. 112,5 gam
B. 90 gam
C. 85,5 gam
D. 72 gam
Đáp án A
m = (68,4 + 21,6).100/80 = 112,5