Một loại cao su Buna–S có phần trăm khối lượng cacbon là 90,225%; m gam cao su này cộng tối đa với 9,6 gam brom. Giá trị của m là
A. 5,32.
B. 6,36.
C. 4,80.
D. 5,74.
Một loại cao su Buna–S có phần trăm khối lượng cacbon là 90,225%; m gam cao su này cộng tối đa với 9,6 gam brom. Giá trị của m là
A. 5,32
B. 6,36
C. 4,80
D. 5,74
Một loại cao su buna-N có phần trăm khối lượng của nitơ là 19,72%. Tỉ lệ mắt xích butađien và vinyl xianua là:
A. 1 : 2
B. 2 : 1
C. 1 : 3
D. 3 : 1
Một loại cao su Buna – S có chứa 10,28% hiđro về khối lượng. Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su buna-S là :
A. 4
B. 3
C. 7
D. 6
Hiđro hóa cao su buna- S thu được một loại polime có chứa 9,09% hiđro về khối lượng. Trung bình một phân tử H2 phản ứng được với k mắt xích trong mạch cao su trên. Giá trị của k là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Một loại cao su Buna-S có tỉ lệ kết hợp của 2 loại monome là 1 : 1. Phân tử khối trung bình của loại cao su này là 12640000 đvC. Hệ số polime hóa trung bình của loại cao su này bằng
A. 100000
B. 80000
C. 90000
D. 95000
Qúa trình clo hóa cao su Buna, cứ k mắt xích có 1 mắt xích bị clo hóa (thay 1 H bằng 1 Cl). Biết rằng trong cao su clo hóa phần trăm khối lượng của clo chiếm 24,91%. Giá trị của k là:
A. 2.
B. 4
C. 3D. 1
D. 1
Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren được cao su buna-S. Lấy một lượng cao su buna-S trên đem đốt cháy hoàn toàn thấy n C O 2 n H 2 O = 16 9 . Tỷ lệ trung bình giữa số mắt xích buta-1,3-đien và số mắt xích stiren trong loại cao su trên là:
A. 2:3.
B. 1:1.
C. 3:2.
D. 1:2.
Khi tiến hành đồng trùng hợp acrilonitrin và buta-1,3-đien thu được một loại cao su buna-N chứa 15,73% N về khối lượng. Tỉ lệ số mol acrilonitrin và buta-1,3-đien trong cao su buna-N là :
A. 2:1
B. 2:3
C. 1:2
D. 3:2
Một phân tử cao su buna-S gồm 4000 mắt xích và có phân tử khối bằng 1048000 đvC. Tỉ lệ số phân tử buta-1,3-đien và stiren trong loại cao su trên là
A. 1:2
B. 3:1
C. 1:3
D. 1:1