Nguyên hàm của hàm số y = e - 2 x + 1 là:
Cho hàm số f(x) là một nguyên hàm của hàm số y = e x x ≥ 1 e - x x ≤ 1 với f(1)=e. Giá trị biểu thức f(-ln3)+f(-ln2)+f(ln2)+f(ln3) bằng
A. 2 e + 1 e
B. 3 e + 1 e - 10 3
C. 3 e + 1 e - 5 2
D. 3 e + 1 e + 21 2
Nguyên hàm của hàm số y = e - 3 x + 1 là:
A. 1 3 e - 3 x + 1 + C
B. - 3 e - 3 x + 1 + C
C. - 1 3 e - 3 x + 1 + C
D. 3 e - 3 x + 1 + C
Nguyên hàm của hàm số y = e − 3 x + 1 là
A. 1 3 e − 3 x + 1 + C
B. − 3 e − 3 x + 1 + C
C. − 1 3 e − 3 x + 1 + C
D. 3 e − 3 x + 1 + C
Đáp án C
Ta có ∫ e − 3 x + 1 d x = − 1 3 ∫ e − 3 x + 1 d − 3 x + 1 = − 1 3 e − 3 x + 1 + C
Nguyên hàm của hàm số y = e - 2 x + 1 là
A. ∫ e - 2 x + 1 d x = - 1 2 e - 2 x + 1 + C
B. ∫ e - 2 x + 1 d x = 2 e - 2 x + 1 + C
C. ∫ e - 2 x + 1 d x = 1 2 e - 2 x + 1 + C
D. ∫ e - 2 x + 1 d x = - 2 e - 2 x + 1 + C
Nguyên hàm của hàm số y = e - 2 x + 1 là
A. ∫ e - 2 x + 1 d x = - 1 2 e - 2 x + 1 + C
B. ∫ e - 2 x + 1 d x = 2 e - 2 x + 1 + C
C. ∫ e - 2 x + 1 d x = 1 2 e - 2 x + 1 + C
D. ∫ e - 2 x + 1 d x = - 2 e - 2 x + 1 + C
Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e - x + 1 là
Nguyên hàm của hàm số f x = e - x + 1 là
A. - e x + x + C
B. - e - x + x + C
C. e - x + x + C
D. e x + x + C
Một nguyên hàm của hàm số y = 2 x + 2 ( x + 1 ) 2 là
A. ln ( x + 1 ) 2
B. ln 2 ( x + 1 )
C. ln ( x 2 + 2 x )
D. ln 2 ( x 2 + 2 x )
Một nguyên hàm của hàm số y = 2 x + 2 ( x + 1 ) 2 là
A. ln ( x + 1 ) 2
B. ln 2 ( x + 1 )
C. ln ( x 2 + 2 x )
D. ln 2 ( x 2 + 2 x )