Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic
B. glixerol, axit axetic, glucozơ.
C. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic
D. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton.
mọi người giúp em ạ ^^ em cảm ơn
4. Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau:
a. Rượu etylic, anđehit axetic, axit axetic, anilin.
b. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, glixerol, anbumin.
c. Glucozơ, fructozơ, fomandehit, glixerol, ancol etylic, axit axetic.
5. Bằng phương pháp hóa học, làm thế nào tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp.
a. Hỗn hợp khí metan, metyl amin và cacbonic.
b. Có một hỗn hợp gồm benzen, phenol và anilin.
Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic
B. glixerol, axit axetic, glucozơ
C. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic
D. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton
Những chất hữu cơ phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường gồm : Hợp chất có ít nhất 2 nhóm –OH liền kề nhau (Ví dụ : glixerol, etylen glicol, glucozơ, fructozơ, saccarozơ,...), axit cacboxylic (axit axetic, axit fomic, axit oxalic,...), các tripeptit trở lên.
Suy ra : Dãy gồm các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là glixerol, axit axetic, glucozơ.
Cho dãy các chất: propin, but-2-in, axit fomic, axit axetic, anđehit acrylic, saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, metyl axetat. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa là
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
Đáp án C
Các chất là: propin, axit fomic, anđehit acrylic, glucozơ, etyl fomat
Cho các phát biểu sau
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tácNi đun nóng, thu được ancol bậc một.
(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
(g) Trong công nghiệp, axeton dược sản xuất từ cumen.
Phát biểu đúng là
A. 4
B. 3
C. 5
D.
Chọn A.
(a) Đúng.
(b) Sai, phenol phản ứng thế brom dễ hơn benzen.
(c) Đúng.
(d) Đúng.
(e) Sai, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
(g) Đúng.
Cho các phát biểu sau:
(a) Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.
(b) Dung dịch lysin làm hồng quỳ tím.
(c) Anilin làm mất màu nước brom tạo kết tủa trắng.
(d) Dung dịch Gly-Ala có phản ứng màu biure.
(e) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
(f) Các trường hợp peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Cho dung dịch (riêng biệt) các chất sau: axit malonic; axit acrylic; axit axetic; vinyl axetat; saccarozơ; glucozơ, fructozơ, etyl fomat; o-crezol; axit fomic; but-3-en-1,2-diol và anđehit axetic. Số dung dịch vừa mất màu dung dịch nước brom, vừa phản ứng với Cu(OH)2/NaOH (trong điều kiện thích hợp) là:
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
Chọn đáp án D
Số dung dịch vừa mất màu dung dịch nước brom, vừa phản ứng với Cu(OH)2/NaOH (trong điều kiện thích hợp) là:
axit acrylic; glucozơ, etyl fomat; axit fomic; but-3-en-1,2-diol và anđehit axetic.
Lưu ý: Axit malonic có công thức CH2(COOH)2.
Cho dung dịch (riêng biệt) các chất sau: axit malonic; axit acrylic; axit axetic; vinyl axetat; saccarozơ; glucozơ, fructozơ, etyl fomat; o-crezol; axit fomic; but-3-en-1,2-diol và anđehit axetic. Số dung dịch vừa mất màu dung dịch nước brom, vừa phản ứng với Cu(OH)2/NaOH (trong điều kiện thích hợp) là:
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
Chọn đáp án D
Số dung dịch vừa mất màu dung dịch nước brom, vừa phản ứng với Cu(OH)2/NaOH (trong điều kiện thích hợp) là:
axit acrylic; glucozơ, etyl fomat; axit fomic; but-3-en-1,2-diol và anđehit axetic.
Lưu ý: Axit malonic có công thức CH2(COOH)2.
Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ, anđehit axetic. Số chất hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Đáp án A
Số chất hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường gồm:
Axit axetic, glixerol và glucozơ
Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ, anđehit axetic. Số chất hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Đáp án A
Số chất hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường gồm:
Axit axetic, glixerol và glucozơ